Kết quả tìm kiếm Bá quốc Bồ Đào Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bá+quốc+Bồ+Đào+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal, [puɾtuˈɣaɫ]), tên gọi chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa, [ʁɨ'publikɐ puɾtu'ɣezɐ])… |
hậu duệ của tiếng Latinh thông tục được sử dụng bởi vương quốc Galicia và bá quốc Bồ Đào Nha thời trung cổ, và vẫn còn lưu tồn một số đặc điểm ngữ âm và… |
quốc Bồ Đào Nha có nguồn gốc từ Bá quốc Bồ Đào Nha (1093–1139). Bá quốc Bồ Đào Nha là một tỉnh bán tự trị của Vương quốc León. Việc giành độc lập từ León… |
Đế quốc Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Império Português) là đế quốc ra đời sớm nhất và kéo dài nhất trong lịch sử những đế quốc thực dân Châu Âu, kéo dài… |
Bá quốc Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Condado Portucalense, Condado de Portucale, Condado de Portugal) đề cập đến hai bá quốc (lãnh địa của bá tước) thời… |
("Người Bồ Đào Nha") và Ibn-Arrik ("Con trai của Henry", "Henriques"), là vị vua đầu tiên của Bồ Đào Nha. Ông chính là người đã dẫn dắt Bá quốc Bồ Đào Nha giành… |
Cristiano Ronaldo (đổi hướng từ Ronaldo (Bồ Đào Nha)) (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [kɾiʃˈtjɐnu ʁɔˈnaldu]; sinh ngày 5 tháng 2 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bồ Đào Nha hiện đang thi đấu… |
Lịch sử Bồ Đào Nha có thể được bắt nguồn từ khoảng 400.000 năm trước, khi khu vực Bồ Đào Nha ngày nay có người Homo heidelbergensis sinh sống. Hóa thạch… |
Bồ Đào Nha trị vì từ hồi thành lập Vương quốc Bồ Đào Nha vào năm 1139 cho đến khi phế bỏ chế độ quân chủ Bồ Đào Nha và sáng lập nền Cộng hòa Bồ Đào Nha… |
mắn", là vua Bồ Đào Nha từ năm 1495 đến năm 1521. Manuel I đã thực hiện kế hoạch của những người đi trước Ấn Độ và mở rộng đế quốc Bồ Đào Nha với nhiều thuộc… |
Isabel của Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha: Isabel de Portugal; tiếng Anh: Isabella of Portugal; tiếng Đức: Isabella von Portugal; tiếng Pháp:… |
Reconquista (thể loại Tây Ban Nha 1492) chiếm") là một quá trình hơn 700 năm (539 năm ở Bồ Đào Nha) ở thời Trung Cổ, trong đó những vương quốc Kitô giáo đã thành công trong việc chiếm lại bán… |
Porto (đổi hướng từ Porto, Bồ Đào Nha) Porto (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ˈpoɾtu]) là thành phố lớn thứ hai của Bồ Đào Nha sau Lisboa và là một trong những vùng đô thị lớn của bán đảo Iberia… |
Pedro I của Brasil (đổi hướng từ Pedro IV của Bồ Đào Nha) và nhà cai trị đầu tiên của Đế quốc Brasil. Với vương hiệu Dom Pedro IV, ông cai trị một thời gian ngắn tại Bồ Đào Nha, ở đây ông được xưng tụng là "Người… |
Vua João III của Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: João III de Portugal; tiếng Tây Ban Nha: Juan III de Portugal; tiếng Anh: John III of Portugal; 7 tháng… |
VI (tiếng Bồ Đào Nha: João VI; 13 tháng 5 năm 1767 – 10 tháng 3 năm 1826), tên gọi khác là "the Clement", là vua của vương quốc Bồ Đào Nha, Brasil và… |
Thủ tướng Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Primeiro-Ministro) là chức danh hiện tại của người đứng đầu chính phủ của Bồ Đào Nha. Là người đứng đầu chính phủ… |
Cộng đồng các quốc gia nói tiếng Bồ Đào Nha (Tiếng Bồ Đào Nha: Comunidade dos Países de Língua Portuguesa; viết tắt là CPLP) là một tổ chức liên chính… |
của Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Maria I de Portugal; tiếng Anh: Mary I of Portugal; 17 tháng 12, năm 1734 - 20 tháng 3, năm 1816) là Nữ vương của Bồ Đào… |
là "Nhà giáo dục" (tiếng Bồ Đào Nha: "a Educadora") hay "Người mẹ tốt" (tiếng Bồ Đào Nha: "a Boa Mãe"), là Nữ vương Bồ Đào Nha trong 2 lần, đầu tiên vào… |