Kết quả tìm kiếm Biến cố Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Biến+cố", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trong lý thuyết xác suất, một biến cố (event) là một tập các kết quả đầu ra (outcomes) (hay còn gọi là một tập con của không gian mẫu) mà tương ứng với… |
Biến cố Phật giáo 1963, còn được gọi là sự kiện đàn áp Phật giáo 1963, Pháp nạn Phật giáo Việt Nam 1963 hay gọi đơn giản là Phong trào Phật giáo 1963… |
Sự kiện 30 tháng 4 năm 1975 (đổi hướng từ Biến cố 30 tháng 4 năm 1975) tình thế này, tôi đang theo dõi những biến chuyển với chủ tâm cao độ nhất và đang khẩn cấp tham khảo ý kiến các cố vấn của tôi về những hành động mà tình… |
Độc lập thống kê (đề mục Các biến cố độc lập) của các biến xác suất hay biến cố chỉ việc giữa các biến không có quan hệ thống kê gì với nhau. Trong lý thuyết xác suất, nói rằng hai biến cố là độc lập… |
Biến cố Bắc Kỳ 1873 Một phần của Chiến tranh Pháp–Đại Nam Quân Pháp chiếm Hải Dương Tham chiến Nhà Nguyễn Quân Cờ Đen Pháp Chỉ huy và lãnh đạo Tự Đức… |
suất, một biến cố sơ cấp (hay còn được gọi là biến cố phần tử, điểm biến cố mẫu) là một biến cố chỉ chứa một kết quả trong không gian mẫu. Biến cố sơ cấp… |
Sự kiện hay biến cố (tiếng Anh: event) có thể là: Bữa tiệc, tức sự kiện mang tính xã hội, giải trí hay tụ họp đoàn thể, được tổ chức chủ yếu để tiêu khiển… |
Biến cố Ất Tỵ (乙巳の変, Isshi no Hen?) lấy tên sự kiện xảy ra năm Ất Tỵ, năm 645, trong thời kỳ Cải cách Taika, là một sự kiện quan trọng đã thay đổi lịch… |
Sự kiện Tết Mậu Thân (đổi hướng từ Biến cố Mậu Thân) trận đánh tại Huế, Trịnh Công Sơn có mặt tại cố đô, chính ông cũng suýt chút nữa bị cuốn vào những biến cố trong tết Mậu Thân. Theo nhà văn Phạm Xuân Đài… |
Biến cố Kusuko (薬子の変, Kusuko no Hen?), còn được gọi là Biến cố của Thái thượng Thiên hoàng Heizei (平城太上天皇の変, Heizei-Daijō-tennō no Hen?), là một sự kiện… |
Biến cố đảo Ganghwa hay Trận Ganghwa (tiếng Triều Tiên: 운요호 사건 [雲揚號事件] Unyo-ho sageon "Un'yō Biến cố"; tiếng Nhật: 江華島事件 Kōka-tō jiken), là một cuộc xung… |
Tiêu chuẩn Thông dụng để Đánh giá Các biến cố bất lợi (Common Terminology Criteria for Adverse Events - CTCAE), trước đây được gọi là Tiêu chuẩn Thông… |
Biến cố đảo Song Tử Tây là chuỗi sự kiện thay cờ đổi chủ trên đảo Song Tử Tây thuộc quần đảo Trường Sa giữa Hải quân Việt Nam Cộng hòa, Hải quân Philippines… |
đã viết là ông đã không về Huế trong biến cố Mậu Thân, chứng minh ông không có trách nhiệm gì về những biến cố xảy ra ở Huế. Năm 2018, xuất hiện một… |
Sự kiện 11 tháng 9 (đổi hướng từ Biến cố 9/11) pháp luật và trên công tác thu thập tin tình báo. Chính phủ Bush viện dẫn biến cố 11/9 như là lý do để tiến hành một chiến dịch bí mật của Cơ quan An ninh… |
Tuba Entertainment. Nội dung phim chủ yếu xoay quanh cuộc sống và những biến cố hài hước của 2 ấu trùng vui vẻ, tốt bụng. Vàng - Ấu trùng Vàng đi chậm… |
ngược nhưng trượng nghĩa, Tuệ nhát chết lại bốc đồng, thế nên trong mọi biến cố, Trí luôn là người bảo vệ, dọn dẹp và đứng ra chịu trận giúp Tuệ. Đối với… |
Sài Gòn: Nhà xuất bản. Lá Bối. Loạt bài: 50 năm sau biến cố 1963 đăng trên Đài BBC 50 năm sau biến cố 1 tháng 11 năm 1963: Xét lại nguyên nhân và hậu quả:… |
suất của hai biến trở lên. Xác suất có điều kiện (Conditional probability) là xác suất của một biến cố A nào đó, biết rằng một biến cố B khác xảy ra… |
ứng với một biến cố mà khả năng xảy ra hoặc không xảy ra là ngẫu nhiên. Ký hiệu xác suất P ( E ) {\displaystyle P(E)} được gán cho biến cố E {\displaystyle… |