Kết quả tìm kiếm Belarus Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Belarus” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Belarus (phiên âm: "Bê-la-rút", /bɛləˈruːs/ ; tiếng Belarus: Белару́сь, tr. Bielaruś, IPA: [bʲɛlaˈrusʲ], tiếng Nga: Беларусь, Белоруссия, Belarus, Belorussiya… |
vũ khí hạt nhân nhưng đã từ bỏ, đó là Kazakhstan, Belarus, Ukraina và Nam Phi. Kazakhstan, Belarus và Ukraina từng sở hữu một số lớn đầu đạn hạt nhân… |
địch (LP). Ghi chú Belarus (BLR): Shakhtyor Soligorsk lẽ ra đã lọt vào với tư cách là đội vô địch của Giải bóng đá Ngoại hạng Belarus 2022 nhưng bị ABFF… |
Thảm họa Chernobyl (thể loại Thảm họa tại Belarus) Nhiều vùng rộng lớn thuộc Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Ukraina, Belarus và Nga bị ô nhiễm nghiêm trọng, dẫn tới việc phải sơ tán và tái định cư… |
Tiếng Belarus (беларуская мова bielaruskaja mova [bʲelaˈruskaja ˈmova]) là ngôn ngữ đồng chính thức của Belarus (cùng với tiếng Nga), và được nói ở một… |
Sông Dnepr (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Belarus) chuyển tự Dnepr; tiếng Ukraina: Дніпро, chuyển tự Dnipro phát âm [dʲnʲiˈprɔ] ; tiếng Belarus: Дняпро, chuyển tự Dniapro) là một sông lớn xuyên biên giới tại châu Âu… |
Aliaksandr Ryhoravič Lukašenka (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Belarus) Aliaksandr Ryhoravič Lukašenka (tiếng Belarus: Аляксандр Рыго́равіч Лукашэ́нка, IPA: [alʲaˈksand(a)r rɨˈɣɔravʲitʂ lukaˈʂɛnka]) hay còn được biết đến với… |
vào Ukraina qua các hướng Nga, Belarus và Krym. Biên phòng Ukraina báo cáo các đồn của họ tại biên giới với Nga và Belarus bị tấn công. Hai giờ sau, Lục… |
Rúp Belarus (tiếng Belarus:рубель, số nhiều: рублёў), ký hiệu Br, mã ISO 4217 = BYR) là đơn vị tiền tệ của Belarus. Một Rúp chia thành 100 kapeykas (капейка… |
Tây Belorussia (đổi hướng từ Tây Belarus) Tây Belorussia hoặc Tây Belarus (tiếng Belarus: Заходняя Беларусь, chuyển tự Zachodniaja Bielaruś; tiếng Ba Lan: Zachodnia Białoruś; tiếng Nga: Западная… |
Tiếng Nga (thể loại Ngôn ngữ tại Belarus) bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc… |
Chiến tranh Nga-Ba Lan (1919-1921) (đề mục Ba Lan phản công, đánh chiếm miền Tây Ucraina, tây Belarus và Litva) của Ba Lan từ 1919 đến 1921 trên vùng lãnh thổ mà ngày nay là Ba Lan, Belarus, Latvia, Litva và Ukraina. Chiến tranh bùng nổ sau khi quân Ba Lan vượt… |
Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.696 km², dân số 38,5 triệu (2020)… |
Svetlana Alexandrovna Alexievich (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Belarus) Svetlana Alexandrovna Alexievich (tiếng Belarus: Святлана Аляксандраўна Алексіевіч Sviatłana Alaksandraŭna Aleksijevič; tiếng Nga: Светлана Александровна… |
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Byelorussia (đổi hướng từ CHXHCNXV Belarus) nghĩa Xô viết Byelorussia (phiên âm "Bê-lô-rút-xi-a", tiếng Belarus: Беларуская Савецкая Сацыялістычная Рэспубліка, tiếng Nga: Белору́сская… |
Tiếng Armenia Tiếng Bantu Tiếng Ba Tư Tiếng Basque Tiếng Bengal Tiếng Belarus Tiếng Haiti Tiếng Dravida Tiếng Estonia Tiếng Galicia Tiếng Gruzia Tiếng… |
Nhà nước Liên minh (đổi hướng từ Liên minh Quốc gia Nga và Belarus) đầy đủ là Nhà nước Liên minh Belarus và Nga, là một tổ chức siêu quốc gia với thành viên là Liên bang Nga và Cộng hòa Belarus, ra đời nhằm làm sâu sắc thêm… |
địa lý nằm ngoài biên giới châu Âu) Alb. And. Áo Armenia Azer. Bắc Mac. Belarus Bỉ Bosna Bulgari Croatia Síp CH. Séc Đan Mạch Estonia Phần Lan Pháp Đức… |
Nhà nước Kiev Rus , vào thế kỷ XVII họ phân chia thành các sắc dân người Belarus, người Nga, người Rusyn và người Ukraina. Các nhà nghiên cứu biết khá ít… |
Quốc kỳ Belarus hiện nay (tiếng Belarus: Сцяг Беларусі / Sciah Bielarusi; tiếng Nga: Флаг Беларуси / Flag Belarusi) là một lá cờ đỏ kết hợp với dải màu… |