Kết quả tìm kiếm Andorra Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Andorra” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Andorra (phiên âm An-đo-ra; tiếng Catalunya: [ənˈdorə], địa phương: [anˈdɔra]), gọi chính thức là Thân vương quốc Andorra (tiếng Catalunya:… |
Tổ chức các bang Ibero-Mỹ có dưới 23 quốc gia thành viên: Andorra Argentina Bolivia Brasil Chile Colombia Costa Rica Cuba Cộng hòa Dominican Ecuador El… |
viên và quan sát viên của Cộng đồng Pháp ngữ Thành viên Ai Cập Albania Andorra Bỉ (Cộng đồng Pháp ngữ của Bỉ) Bénin Bờ Biển Ngà Bulgaria Burkina Faso… |
gồm Hoa Kỳ, Canada, và tất cả các quốc gia châu Âu, ngoại trừ Albania và Andorra đã ký tuyên bố trong một nỗ lực cải thiện quan hệ giữa Cộng sản và phương… |
II) và các đại diện của Hoàng thân Pháp tại Andorra được bổ nhiệm làm đại diện cho Hoàng thân Pháp của Andorra (hiện nay là François Hollande), họ làm việc… |
Đồng Thân vương của Andorra (Tiếng Catalunya: cap d'estat; tiếng Pháp: Cosuzeraineté d'Andorre; tiếng Anh Co-Princes of Andorra) cùng là nguyên thủ quốc… |
Trong suốt sự nghiệp, anh đã từng thi đấu ở Bồ Đào Nha, Ấn Độ, Bỉ và Andorra. Capdevila đã có 60 lần khoác áo đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha… |
châu Âu được gọi là Công quốc: Andorra, Monaco và Liechtenstein. Monaco và Liechtenstein do Vương công đứng đầu, còn Andorra do Tổng thống Pháp và Giám mục… |
Bán đảo Iberia (thể loại Địa lý Andorra) Đào Nha và Tây Ban Nha, hai quốc gia chiếm phần lớn diện tích bán đảo. Andorra và một phần nhỏ của Pháp dọc theo góc đông bắc bán đảo, cùng Gibraltar… |
rõ (liên kết) ^ “"Andorra 1–4 Belgium"” (bằng tiếng anh). 26 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) ^ “"Andorra 1–4 Belgium"” (bằng… |
với tư cách là cầu thủ vào sân từ ghế dự bị trong chiến thắng 3-1 trước Andorra tại Sân vận động Molineux vào ngày 13 tháng 11 năm 2020. Anh ghi bàn thắng… |
Truyền hình Andorra (tiếng Catalunya: Ràdio i Televisió d'Andorra, S.A.), (RTVA) là mạng truyền hình thuộc sở hữu bởi chính phủ Andorra. RTVA điều… |
San Marino Na Uy Monaco Luxembourg Hy Lạp Andorra Ba Lan châu Âu/Amsterdam - Hà Lan châu Âu/Andorra - Andorra châu Âu/Athens - Hy Lạp châu Âu/Belgrade… |
Hồng Kông Ma Cao Chính trị Châu Âu Bắc Âu Đông Âu Tây Âu Nam Âu Albania Andorra Anh Armenia Áo Azerbaijan Ba Lan Belarus Bỉ Bosna và Hercegovina Bồ Đào… |
trong thế yếu vì phụ thuộc hầu như hoàn toàn vào trợ cấp của người Mỹ. Andorra có một lực lượng quân đội nhỏ và có thể yêu cầu viện trợ quốc phòng nếu… |
Albania Andorra Áo Belarus Bỉ Bồ Đào Nha Bosnia và Herzegovina Bulgaria Croatia Cộng hòa Séc Đan Mạch Estonia Phần Lan Pháp Đức Hy Lạp… |
bàn, vượt qua Miroslav Klose. Ronaldo sau đó ghi một bàn thắng vào lưới Andorra trong chiến thắng 2–0. Vào ngày 15 tháng 6 năm 2018, Ronaldo trở thành… |
2019. ^ “Mbappé nella storia: contro Andorra gol numero 100 in carriera” [Mbappé makes history: against Andorra his 100th career goal]. TuttoSport (bằng… |
Andorra la Vella (phát âm tiếng Catalunya: [ənˈdorə ɫə ˈβeʎə], địa phương: [anˈdɔra la ˈβeʎa], tiếng Tây Ban Nha: Andorra la Vieja, tiếng Pháp: Andorre-la-Vieille)… |
Thuỵ Sĩ về phía đông, Ý và Monaco về phía đông nam, và Tây Ban Nha cùng Andorra về phía nam và tây nam. Biên giới tại phía nam và phía đông của Chính quốc… |