Kết quả tìm kiếm Andes Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Andes” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Dãy Andes (Quechua: Anti(s)) là dãy núi dài nhất thế giới, gồm một chuỗi núi liên tục chạy dọc theo bờ tây lục địa Nam Mỹ. Dãy Andes dài hơn 7000 km, và… |
Thần ưng Andes hay Kền kền khoang cổ (danh pháp hai phần: Vultur gryphus) là một loài chim thuộc Họ Kền kền Tân thế giới. Loài này phân bố ở Nam Mỹ trong… |
Không quân Uruguay hay tai nạn máy bay trên dãy Andes là một chuyến máy bay chở 45 người rơi xuống dãy Andes ngày 13 tháng 10 năm 1972. Đội bóng bầu dục của… |
Mesoamerica (Olmec, Toltec, Teotihuacano, Zapotec, Mixtec, Aztec, Maya) và Andes (Inca, Moche, Muisca, Cañaris). Nhiều nền văn minh thời kỳ Tiền-Colombo… |
núi Andes ở Nam Mỹ. Chúng sống theo bầy đàn ở độ cao khá lớn so với mực nước biển (lên đến 4.270 m). Về mặt lịch sử, chúng sống ở dãy núi Andes thuộc… |
sớm với các loài gấu khác. Họ hàng gần nhất của gấu trúc là gấu mặt ngắn Andes ở Nam Mỹ. Gấu trúc lớn được xem là hóa thạch sống. Mặc dù có cùng tên, cùng… |
Peru (thể loại Cộng đồng Andes) đồng bằng khô hạn ở vùng duyên hải Thái Bình Dương đến các đỉnh của dãy Andes và các khu rừng nhiệt đới ở bồn địa Amazon. Peru là một quốc gia đang phát… |
đã xây dựng nên một nền văn hóa nông nghiệp phát triển rực rỡ trên dãy Andes. Nhưng đến năm 1532, khi Francisco Pizarro đổ bộ vào bờ biển Peru trong… |
Chuột lang nhà (thể loại Động vật Andes) thuộc họ Lợn và cũng không có nguồn gốc từ Guinea mà chúng đến từ dãy núi Andes. Các nghiên cứu sớm nhất dựa trên sinh hóa và lai giống chỉ ra rằng chúng… |
Đế quốc Inca (thể loại Nền văn minh Andes) 1533, người Inca kiểm soát phần lớn phía tây Nam Mỹ, tập trung ở dãy núi Andes, thông qua các cuộc chinh phạt và đồng hóa hòa bình. Thời kì hoàng kim,… |
một quốc gia tại Nam Mỹ, có dải bờ biển dài và hẹp xen vào giữa dãy núi Andes và biển Thái Bình Dương. Với Thái Bình Dương là giới hạn phía Tây, Chile… |
Mòng biển Andes (danh pháp khoa học: Chroicocephalus serranus) là một loài chim trong họ Laridae. Như là trường hợp với nhiều loài mòng biển, loài này… |
Úc), Cloudy Bay (New Zealand), Cape Mentelle, Terrazas de los Andes, Cheval des Andes, Newton Vineyard, Numanthia 10 Cane, Wenjun Nhật báo Les Echos… |
Chimborazo, thuộc dãy Andes ở Ecuador. Chiều cao 6272 m tính từ mặt nước biển của nó thậm chí thấp hơn đỉnh cao nhất của dãy Andes, nhưng do ellipsoid của… |
Colombia và Tây Ban Nha đông dân hơn. Lãnh thổ Argentina trải dài từ dãy núi Andes ở phía tây cho đến biển Đại Tây Dương ở phía đông. Quốc gia này giáp với… |
Lisieux (1873–1897), còn gọi là Thánh Têrêsa Hài Đồng Giêsu Têrêsa de Los Andes (1900–1920), tên sinh Juana Fernández del Solar Têrêsa Margarita Thánh Tâm… |
Keith Andes (12 tháng 7 năm 1920 - 11 tháng 11 năm 2005) là một nhân viên phát thanh, diễn viên sân khấu âm nhạc, sân khấu và diễn viên truyền hình Mỹ… |
Tỉnh Los Andes (tiếng Tây Ban Nha: Provincia de Los Andes) là một tỉnh của Chile. Tỉnh có diện tích 3217.7 km2, dân số theo điều tra năm 2002 là 95474… |
Gấu mặt ngắn Andes (danh pháp hai phần: Tremarctos ornatus), còn được gọi là gấu Andes, có lông đen với màu be đặc trưng ngang trên mặt và phần trên của… |
cấu trúc bên dưới lớp băng. Về mặt địa chất, Tây Nam Cực gần giống dãy Andes ở Nam Mỹ. Bán đảo Nam Cực hình thành bởi việc trầm tích đáy biển biến chất… |