Kết quả tìm kiếm Ac Sparta Praha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ac+Sparta+Praha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
AC Sparta Praha là câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Cộng hòa Séc, có trụ sở chính tại Praha. AC Sparta Praha được xem là một trong những câu lạc bộ nổi… |
Petr Čech (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Prague) Anh từng thi đấu cho các câu lạc bộ Viktoria Plzeň, Chmel Blšany, AC Sparta Praha, và Rennes trước khi gia nhập Chelsea vào tháng 7 năm 2004. Anh được… |
David Čapek (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Prague) nghiệp cho AC Sparta Praha ngày 10 tháng 4 năm 2016 trước 1. FK Příbram. ^ SPARTA PRAHA VS. PŘÍBRAM 2 - 1 10.04.2016, soccerway.com AC Sparta Praha official… |
Adam Hložek (thể loại AC Sparta Prague players) giá trị |url= (trợ giúp). AC Sparta Praha. 30 tháng 5 năm 2021. [https: //web.archive.org/web/20210530081612/https://sparta.cz/en/article/adam-hlozek… |
Benjamin Tetteh (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Praha) gặp K.V.C. Westerlo. Tháng 7 năm 2018, Tetteh chuyển tới câu lạc bộ Sparta Praha tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc. Tháng 7 năm 2021, anh tiếp tục… |
hòa Séc từ năm 1994 đến năm 2011. Sân vận động Generali Arena của AC Sparta Praha là phổ biến nhất. Tính đến ngày 3 tháng 6 năm 2014, đội đã chơi 36… |
Karel Poborský (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Prague) Ý. Tháng 7 năm 2002, anh trở về quê nhà, ký hợp đồng chơi cho đội AC Sparta Praha. Tháng Giêng năm 2006, anh trở lại đội cũ ban đầu S.K. Dynamo České… |
Pavel Nedvěd (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Prague) gia Séc. Trước khi gia nhập Juventus, Nedvěd chơi cho Dukla Praha (1991–92), Sparta Praha (1992–96), và Lazio (1996–2001). Anh đã có được một scudetto… |
Andrea Stramaccioni (thể loại Huấn luyện viên AC Sparta Praha) 2012–2013 Inter Milan 2014–2015 Udinese 2015–2016 Panathinaikos 2017–2018 Sparta Praha 2019– Esteghlal *Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải… |
cho FK Mladá Boleslav ngày 25 tháng 5 năm 2014 trong trận đấu với AC Sparta Praha. ^ “Game Report by Soccerway”. Soccerway. ngày 25 tháng 5 năm 2014… |
Nguyễn Filip (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Prague) của Loko Vltavín trước khi gia nhập Sparta Praha vào năm 2012. Năm 2013, Filip được đôn lên đội một của Sparta Praha với vai trò thủ môn dự bị. Không có… |
Tomáš Rosický (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Prague) nghiệp tại AC Sparta Praha, theo chân người anh trai của anh, Jiří, người cũng đã chơi ở câu lạc bộ này trước đó. Tomáš có trận ra mắt cho Sparta vào năm… |
(1983-03-04)4 tháng 3, 1983 (17 tuổi) AC Sparta Praha 10 4TĐ Tomáš Jun (1983-01-17)17 tháng 1, 1983 (17 tuổi) AC Sparta Praha 11 3TV Filip Trojan (1983-02-21)21… |
Radoslav Kováč (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Prague) World Cup 2006 và Euro 2008 đến cuối năm 2009. ^ a b “Radoslav Kováč”. AC Sparta Praha. Lưu trữ bản gốc 14 Tháng 4 2016. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2019… |
Slavia giành chiến thắng trận đầu tiên trước AC Prague với tỉ số 5–0. 4 ngày sau, Slavia chơi trận tái đấu Sparta Prague, kết thúc với kết quả hòa 0–0, trận… |
David Lafata (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Prague) đầu tiên, trở thành vua phá lưới của giải trước khi ký hợp đồng với AC Sparta Praha ở kỳ chuyển nhượng mùa đông. Tháng 3 năm 2014 Lafata ghi bàn thứ 134… |
Patrik Schick (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Prague) chung kết Euro. Schick sinh ra tại Praha, thủ đô Cộng hòa Séc và anh gia nhập học viện đào tạo trẻ của Sparta Praha từ năm 11 tuổi. Ngày 3 tháng 5 năm… |
Juraj Chvátal (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Prague) một hậu vệ bóng đá Slovakia hiện tại thi đấu cho MŠK Žilina, mượn từ Sparta Praha và Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Slovakia. Chvátal khởi đầu sự nghiệp… |
Champions League 2003-04, lượt đi - 13 tháng 8 năm 2003 giữa FK Vardar và AC Sparta Praha. Vòng loại Euro 2004 - 6 tháng 9 năm 2003 giữa Macedonia và Anh. Vòng… |
Standard Liège Gent Racing Genk NK Dinamo Zagreb AC Sparta Praha F.C. Copenhagen Bayer 04 Leverkusen Bayern Munich AEK Athens Olympiacos Panathinaikos… |