Ac Sparta Praha

Kết quả tìm kiếm Ac Sparta Praha Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho AC Sparta Praha
    AC Sparta Praha là câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Cộng hòa Séc, có trụ sở chính tại Praha. AC Sparta Praha được xem là một trong những câu lạc bộ nổi…
  • Hình thu nhỏ cho Petr Čech
    Petr Čech (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Prague)
    Anh từng thi đấu cho các câu lạc bộ Viktoria Plzeň, Chmel Blšany, AC Sparta Praha, và Rennes trước khi gia nhập Chelsea vào tháng 7 năm 2004. Anh được…
  • David Čapek (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Prague)
    nghiệp cho AC Sparta Praha ngày 10 tháng 4 năm 2016 trước 1. FK Příbram. ^ SPARTA PRAHA VS. PŘÍBRAM 2 - 1 10.04.2016, soccerway.com AC Sparta Praha official…
  • Hình thu nhỏ cho Adam Hložek
    Adam Hložek (thể loại AC Sparta Prague players)
    giá trị |url= (trợ giúp). AC Sparta Praha. 30 tháng 5 năm 2021. [https: //web.archive.org/web/20210530081612/https://sparta.cz/en/article/adam-hlozek…
  • Hình thu nhỏ cho Benjamin Tetteh
    Benjamin Tetteh (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Praha)
    gặp K.V.C. Westerlo. Tháng 7 năm 2018, Tetteh chuyển tới câu lạc bộ Sparta Praha tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc. Tháng 7 năm 2021, anh tiếp tục…
  • hòa Séc từ năm 1994 đến năm 2011. Sân vận động Generali Arena của AC Sparta Praha là phổ biến nhất. Tính đến ngày 3 tháng 6 năm 2014, đội đã chơi 36…
  • Hình thu nhỏ cho Karel Poborský
    Karel Poborský (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Prague)
    Ý. Tháng 7 năm 2002, anh trở về quê nhà, ký hợp đồng chơi cho đội AC Sparta Praha. Tháng Giêng năm 2006, anh trở lại đội cũ ban đầu S.K. Dynamo České…
  • Hình thu nhỏ cho Pavel Nedvěd
    Pavel Nedvěd (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Prague)
    gia Séc. Trước khi gia nhập Juventus, Nedvěd chơi cho Dukla Praha (1991–92), Sparta Praha (1992–96), và Lazio (1996–2001). Anh đã có được một scudetto…
  • Hình thu nhỏ cho Andrea Stramaccioni
    Andrea Stramaccioni (thể loại Huấn luyện viên AC Sparta Praha)
    2012–2013 Inter Milan 2014–2015 Udinese 2015–2016 Panathinaikos 2017–2018 Sparta Praha 2019– Esteghlal *Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải…
  • Hình thu nhỏ cho Hidajet Hankič
    cho FK Mladá Boleslav ngày 25 tháng 5 năm 2014 trong trận đấu với AC Sparta Praha. ^ “Game Report by Soccerway”. Soccerway. ngày 25 tháng 5 năm 2014…
  • Nguyễn Filip (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Prague)
    của Loko Vltavín trước khi gia nhập Sparta Praha vào năm 2012. Năm 2013, Filip được đôn lên đội một của Sparta Praha với vai trò thủ môn dự bị. Không có…
  • Hình thu nhỏ cho Tomáš Rosický
    Tomáš Rosický (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Prague)
    nghiệp tại AC Sparta Praha, theo chân người anh trai của anh, Jiří, người cũng đã chơi ở câu lạc bộ này trước đó. Tomáš có trận ra mắt cho Sparta vào năm…
  • (1983-03-04)4 tháng 3, 1983 (17 tuổi) AC Sparta Praha 10 4TĐ Tomáš Jun (1983-01-17)17 tháng 1, 1983 (17 tuổi) AC Sparta Praha 11 3TV Filip Trojan (1983-02-21)21…
  • Hình thu nhỏ cho Radoslav Kováč
    Radoslav Kováč (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Prague)
    World Cup 2006 và Euro 2008 đến cuối năm 2009. ^ a b “Radoslav Kováč”. AC Sparta Praha. Lưu trữ bản gốc 14 Tháng 4 2016. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2019…
  • Hình thu nhỏ cho SK Slavia Praha
    Slavia giành chiến thắng trận đầu tiên trước AC Prague với tỉ số 5–0. 4 ngày sau, Slavia chơi trận tái đấu Sparta Prague, kết thúc với kết quả hòa 0–0, trận…
  • Hình thu nhỏ cho David Lafata
    David Lafata (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Prague)
    đầu tiên, trở thành vua phá lưới của giải trước khi ký hợp đồng với AC Sparta Praha ở kỳ chuyển nhượng mùa đông. Tháng 3 năm 2014 Lafata ghi bàn thứ 134…
  • Hình thu nhỏ cho Patrik Schick
    Patrik Schick (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Prague)
    chung kết Euro. Schick sinh ra tại Praha, thủ đô Cộng hòa Séc và anh gia nhập học viện đào tạo trẻ của Sparta Praha từ năm 11 tuổi. Ngày 3 tháng 5 năm…
  • Juraj Chvátal (thể loại Cầu thủ bóng đá AC Sparta Prague)
    một hậu vệ bóng đá Slovakia hiện tại thi đấu cho MŠK Žilina, mượn từ Sparta Praha và Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Slovakia. Chvátal khởi đầu sự nghiệp…
  • Hình thu nhỏ cho Toše Proeski Arena
    Champions League 2003-04, lượt đi - 13 tháng 8 năm 2003 giữa FK Vardar và AC Sparta Praha. Vòng loại Euro 2004 - 6 tháng 9 năm 2003 giữa Macedonia và Anh. Vòng…
  • Standard Liège Gent Racing Genk NK Dinamo Zagreb AC Sparta Praha F.C. Copenhagen Bayer 04 Leverkusen Bayern Munich AEK Athens Olympiacos Panathinaikos…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lậpQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamBạo lực học đườngNguyễn Minh Triết (sinh năm 1988)Tam giác BermudaDragon Ball – 7 viên ngọc rồngDanh sách ngân hàng tại Việt NamTrần Đại NghĩaQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamBarcelona FCRừng mưa AmazonHoàng Việt (nhạc sĩ)Chiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Thuận TrịTập đoàn FPTNông Đức MạnhTrạm cứu hộ trái timSơn LaVinamilkVõ Tắc ThiênNhà bà NữLạm phátHệ sinh tháiLê DuẩnSân vận động MetLifeENIACNguyễn Nhật ÁnhLê Hải BìnhTrần Anh HùngĐội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnCúc Tịnh YStray KidsVòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026Alfred RiedlXuân QuỳnhHoa hồngTrợ lý trọng tài videoTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Danh sách tỷ phú thế giớiLưu Quang VũNhư Ý truyệnBồ Đào NhaĐắk LắkJordi AlbaChristian de CastriesSân vận động WembleySố nguyênChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamPhạm TuânNguyễn Thị BìnhBermudaHệ Mặt TrờiMuôn vị nhân gianBỉLê Khả PhiêuRobert OppenheimerVườn quốc gia Cúc PhươngGeorge WashingtonĐịa lý Việt NamTổng sản phẩm nội địaLê Đại HànhKỷ lục của bảng xếp hạng Billboard Hot 100Người ViệtNgô Tất TốSơn Tùng M-TPNgười Hoa (Việt Nam)Phước SangCá voi sát thủGiải bóng rổ Nhà nghề MỹNgườiTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTrịnh Đình DũngChung kết UEFA Champions League 2005Love the Way You LieBắc NinhMai HoàngQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam🡆 More