Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc

Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Séc (tiếng Séc: Česká fotbalová reprezentace) là đội tuyển bóng đá quốc gia do Hiệp hội bóng đá Cộng hòa Séc điều hành.

Sau khi Tiệp Khắc bị giải thể và tách ra thành Cộng hòa SécSlovakia, đội tuyển quốc gia Cộng hòa Séc đã ra đời.

Cộng hòa Séc
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiFAČR
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngJaroslav Šilhavý
Đội trưởngTomáš Souček
Thi đấu nhiều nhấtPetr Čech (124)
Ghi bàn nhiều nhấtJan Koller (55)
Mã FIFACZE
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc
Áo màu chính
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 39 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)
Cao nhất2 (9.1999; 1–5.2000; 4–5.2005; 1–5.2006)
Thấp nhất67 (3.1994)
Hạng Elo
Hiện tại 26 Giảm 3 (30 tháng 11 năm 2022)
Cao nhất1 (6.2004, 6.2005)
Thấp nhất47 (4.9.2017)
Trận quốc tế đầu tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc Thổ Nhĩ Kỳ 1–4 Cộng hòa Séc Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc
(Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ; 23 tháng 2 năm 1994)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc Cộng hòa Séc 8–1 Andorra Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc
(Liberec, Cộng hòa Séc; 4 tháng 6 năm 2005)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc Anh 5–0 Cộng hòa Séc Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc
(Luân Đôn, Anh; 22 tháng 3 năm 2019)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự9 (Lần đầu vào năm 1934)
Kết quả tốt nhấtÁ quân (1934, 1962, với tư cách Tiệp Khắc), Vòng bảng (2006, dưới tư cách Cộng hòa Séc)
Giải bóng đá vô địch châu Âu
Sồ lần tham dự10 (Lần đầu vào năm 1960)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1976, với tư cách Tiệp Khắc), Á quân (1996, dưới tư cách Cộng hòa Séc)
Cúp Liên đoàn các châu lục
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 1997)
Kết quả tốt nhấtHạng Ba (1997)

Cộng hòa Séc đoạt giải nhì Euro 96, lọt vào bán kết Euro 2004 và vị trí thứ 3 của Confed Cup 1997. Năm 2006 đội lọt vào vòng chung kết World Cup lần đầu tiên với tư cách là quốc gia độc lập.

Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc

10 thành phố khác nhau đã tổ chức các trận đấu của đội tuyển quốc gia Cộng hòa Séc từ năm 1994 đến năm 2011. Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc Generali Arena của AC Sparta Praha là phổ biến nhất. Tính đến ngày 3 tháng 6 năm 2014, đội đã chơi 36 trên 92 trận sân nhà ở đó. Từ năm 2012, các trận đấu cạnh tranh cũng đã tổ chức tại Doosan Arena, Plzeň.

Các sân vận động đã tổ chức các trận đấu bóng đá quốc tế của Cộng hòa Séc:

Số trận đấu Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc T H B Trận đấu quốc tế đầu tiên Trận đấu quốc tế gần đây nhất
44 Generali Arena, Praha 25 7 12 26 tháng 4 năm 1995 14 tháng 10 năm 2019
20 Na Stínadlech, Teplice 18 1 1 18 tháng 9 năm 1996 11 tháng 9 năm 2012
12 Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc Sinobo, Praha 5 3 4 27 tháng 5 năm 2008 11 tháng 10 năm 2019
10 Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc Andrův, Olomouc 7 0 3 25 tháng 3 năm 1998 10 tháng 6 năm 2019
5 Bazaly, Ostrava 4 0 1 25 tháng 5 năm 1994 16 tháng 8 năm 2000
5 Doosan Arena, Plzeň 5 0 0 12 tháng 10 năm 2012 14 tháng 11 năm 2019
4 Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc Nisy, Liberec 4 0 0 4 tháng 6 năm 2005 11 tháng 8 năm 2010
3 Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc Střelnice, Jablonec 3 0 0 4 tháng 9 năm 1996 5 tháng 6 năm 2009
3 Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc Městský, Ostrava 2 1 0 26 tháng 3 năm 1996 11 tháng 10 năm 2016
3 Městský stadion, Uherské Hradiště 1 0 2 16 tháng 8 năm 2006 6 tháng 9 năm 2018
2 Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc Evžena Rošického, Praha 1 1 0 24 tháng 4 năm 1996 18 tháng 8 năm 2004
2 Sportovní areál, Drnovice 2 0 0 18 tháng 8 năm 1999 15 tháng 8 năm 2001
2 Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc Městský, Mladá Boleslav 1 1 0 31 tháng 8 năm 2016 15 tháng 11 năm 2016
1 Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc FC Bohemia Poděbrady, Poděbrady 1 0 0 26 tháng 2 năm 1997
1 Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc Za Lužánkami, Brno 1 0 0 8 tháng 3 năm 1995
1 Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc Střelecký ostrov, České Budějovice 1 0 0 29 tháng 3 năm 2011
1 Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc Městský, Ústí nad Labem 1 0 0 22 tháng 3 năm 2017

Giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc

Giải vô địch thế giới

Năm Thành tích Số trận Thắng Hòa* Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1998 đến 2002 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  2006 Vòng 1 3 1 0 2 3 4
2010 đến 2022 Không vượt qua vòng loại
2026 Chưa xác định
Tổng cộng Vòng 1 3 1 2 2 3 4

*Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.

Giải vô địch châu Âu

Năm Thành tích Số trận Thắng Hòa* Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  1996 Á quân 6 2 2 2 7 8
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  2000 Vòng 1 3 1 0 2 3 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  2004 Bán kết 5 4 0 1 10 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  2008 Vòng 1 3 1 0 2 4 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  2012 Tứ kết 4 2 0 2 4 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  2016 Vòng 1 3 0 1 2 2 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  2020 Tứ kết 5 2 1 2 6 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  2024 Chưa xác định
Tổng cộng Á quân 29 12 4 13 36 37

*Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.

Cúp Liên đoàn các châu lục

Năm Thành tích Số trận Thắng Hòa* Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1992 Không giành quyền tham dự
1995
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  1997 Hạng 3 5 2 1 2 10 7
1999 Không giành quyền tham dự
2001
2003
2005
2009
2013
2017
Tổng cộng Hạng 3 5 2 1 2 10 7!

*Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.

UEFA Nations League

Mùa giải Hạng đấu Bảng Pos Pld W D L GF GA
2018–19 B 1 2nd 4 2 0 2 4 4
2020–21 B 2 2nd 6 4 0 2 9 5
2022–23 A Chưa xác định
Tổng cộng 10 6 0 4 13 9

Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc

Đội hình 26 cầu thủ dưới đây tham dự UEFA Euro 2020.
Số liệu thống kê tính đến ngày 3 tháng 7 năm 2021 sau trận gặp Đan Mạch.

Số VT Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Tomáš Vaclík 29 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 42 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Sevilla
16 1TM Aleš Mandous 21 tháng 4, 1992 (31 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Sigma Olomouc
23 1TM Tomáš Koubek 14 tháng 4, 1992 (31 tuổi) 11 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  FC Augsburg

2 2HV Pavel Kadeřábek 25 tháng 4, 1992 (31 tuổi) 48 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  1899 Hoffenheim
3 2HV Ondřej Čelůstka 18 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 31 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Sparta Prague
4 2HV Jakub Brabec 6 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 22 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Viktoria Plzeň
5 2HV Vladimír Coufal 22 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 21 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  West Ham United
6 2HV Tomáš Kalas 15 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 28 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Bristol City
9 2HV Tomáš Holeš 31 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 13 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slavia Prague
17 2HV David Zima 8 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slavia Prague
18 2HV Jan Bořil 11 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 27 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slavia Prague
22 2HV Aleš Matějů 3 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Brescia

7 3TV Antonín Barák 3 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 23 6 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Hellas Verona
8 3TV Vladimír Darida (đội trưởng) 8 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 76 8 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Hertha BSC
12 3TV Lukáš Masopust 12 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 27 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slavia Prague
13 3TV Petr Ševčík 4 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 12 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slavia Prague
14 3TV Jakub Jankto 19 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 40 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Sampdoria
15 3TV Tomáš Souček 27 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 40 7 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  West Ham United
21 3TV Alex Král 19 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 22 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Spartak Moscow
25 3TV Jakub Pešek 24 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 2 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slovan Liberec
26 3TV Michal Sadílek 31 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slovan Liberec

10 4 Patrik Schick 24 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 31 16 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Bayer Leverkusen
11 4 Michael Krmenčík 15 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 33 9 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  PAOK
19 4 Adam Hložek 25 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 7 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Sparta Prague
20 4 Matěj Vydra 1 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 39 6 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Burnley
24 4 Tomáš Pekhart 26 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 23 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Legia Warsaw

Từng triệu tập

Vt Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Filip Nguyễn 14 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slovan Liberec v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Wales, 30 tháng 3 năm 2021
TM Ondřej Kolář 17 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slavia Prague v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Estonia, 24 tháng 3 năm 2021 INJ
TM Tomáš Koubek 26 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 11 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  FC Augsburg v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slovakia, 18 tháng 11 năm 2020
TM Jakub Markovič 13 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slavia Prague v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020

HV Ondřej Kúdela 26 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 8 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slavia Prague UEFA Euro 2020 PRE
HV Patrizio Stronati 17 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Baník Ostrava v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Wales, 30 tháng 3 năm 2021
HV Václav Jemelka 23 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  OH Leuven v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Estonia, 24 tháng 3 năm 2021 OTH
HV Filip Novák 26 tháng 6, 1990 (33 tuổi) 25 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Fenerbahçe v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slovakia, 18 tháng 11 năm 2020
HV Roman Hubník 6 tháng 6, 1984 (39 tuổi) 30 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Sigma Olomouc v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020 RET
HV Jaroslav Zelený 20 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Jablonec v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
HV Šimon Gabriel 28 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Mladá Boleslav v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
HV Daniel Holzer 18 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Baník Ostrava v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
HV Jan Juroška 2 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Baník Ostrava v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
HV Ondřej Karafiát 1 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slavia Prague v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020

TV David Pavelka 18 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 23 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Sparta Prague v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Wales, 30 tháng 3 năm 2021
TV Lukáš Provod 23 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 7 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slavia Prague v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Wales, 30 tháng 3 năm 2021
TV Tomáš Malínský 25 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slavia Prague v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Wales, 30 tháng 3 năm 2021
TV Bořek Dočkal 30 tháng 9, 1988 (35 tuổi) 43 7 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Sparta Prague v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slovakia, 18 tháng 11 năm 2020
TV Jan Kopic 4 tháng 6, 1990 (33 tuổi) 22 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Viktoria Plzeň v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slovakia, 18 tháng 11 năm 2020
TV Václav Černý 17 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Twente v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slovakia, 18 tháng 11 năm 2020
TV Radim Breite 10 tháng 8, 1989 (34 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Sigma Olomouc v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
TV Lukáš Budínský 27 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Mladá Boleslav v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
TV Marek Havlík 8 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slovácko v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
TV Adam Jánoš 20 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Baník Ostrava v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
TV Roman Potočný 25 tháng 4, 1991 (32 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Baník Ostrava v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
TV Adam Karabec 2 tháng 7, 2003 (20 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Sparta Prague v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
TV Jáchym Šíp 22 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Sigma Olomouc v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
TV Tomáš Solil 1 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Pardubice v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
TV Lukáš Kalvach 19 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Viktoria Plzeň v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slovakia, 4 tháng 9 năm 2020

Zdeněk Ondrášek 22 tháng 12, 1988 (35 tuổi) 7 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Viktoria Plzeň v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slovakia, 18 tháng 11 năm 2020
Stanislav Tecl 1 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Slavia Prague v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
Antonín Růsek 22 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Zbrojovka Brno v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc  Scotland, 7 tháng 9 năm 2020
  • INJ = Rút lui vì chấn thương.
  • PRE = Đội hình sơ bộ.
  • RET = Đã giã từ đội tuyển quốc gia.

Kỷ lục

Tính đến ngày 4 tháng 9 năm 2016.
Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

Khoác áo nhiều nhất

# Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc Năm khoác áo Số trận Số bàn thắng
1 Petr Čech 2002–2016 124 0
2 Karel Poborský 1994–2006 118 8
3 Tomáš Rosický 2000–2016 105 23
4 Jaroslav Plašil 2004–2016 103 7
5 Milan Baroš 2001–2012 93 41
6 Jan Koller 1999–2009 91 55
Pavel Nedvěd 1994–2006 91 18
8 Vladimír Šmicer 1993–2005 80 27
9 Tomáš Ujfaluši 2001–2009 78 2
10 Marek Jankulovski 2000–2009 77 11

Ghi nhiều bàn thắng nhất

# Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc Năm khoác áo Số bàn thắng Số trận
1 Jan Koller 1999–2009 55 91
2 Milan Baroš 2001–2012 41 93
3 Vladimír Šmicer 1993–2005 27 81
4 Tomáš Rosický 2000–2016 23 105
5 Pavel Kuka 1994–2001 22 63
6 Patrik Berger 1994–2001 18 44
Pavel Nedvěd 1994–2006 18 91
8 Vratislav Lokvenc 1995–2006 14 74
9 Tomáš Necid 2008–nay 12 44
10 Marek Jankulovski 2000–2009 11 77

Chú thích

Tags:

Sân vận động Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa SécGiải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa SécCầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa SécĐội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Cộng Hòa Séc

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Bộ đội Biên phòng Việt NamOusmane DembéléTrung QuốcNguyễn Văn TrỗiDonald TrumpTập đoàn FPTLý Thái TổLưu DungApple (công ty)Việt Nam hóa chiến tranhBà Rịa – Vũng TàuSteve JobsTô HoàiQuốc gia Việt NamXHamsterĐài Tiếng nói Việt NamVirusGia LongHội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt NamTokuda ShigeoKim Bình Mai (phim 2008)Trần Đại NghĩaLê Quý ĐônHai Bà TrưngIsaac NewtonChâu Đăng KhoaSeventeen (nhóm nhạc)Gái gọiGiải bóng đá vô địch quốc gia ĐứcVàngSongkranNguyễn Tân CươngInter MilanÔ nhiễm không khíMắt biếc (phim)Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024Washington, D.C.Mai vàngCách mạng Công nghiệp lần thứ tưIsraelVòm SắtRomeo và JulietĐài Truyền hình Việt NamPhenolNgaThuận TrịNarutoMáy tínhGấu trúc lớnCậu bé mất tíchDanh sách số nguyên tốKim Soo-hyunQuy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lậpChiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaChiến tranh thế giới thứ nhấtRĐường Trường SơnJack – J97Trường Đại học Trần Quốc TuấnÂm đạoÔ nhiễm môi trườngPhượng vĩLễ hội Chol Chnam ThmayNgô QuyềnQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamCông an nhân dân Việt NamLionel MessiLiverpool F.C.Phù NamĐông Nam ÁNhà HánMặt trăng ôm mặt trờiTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhVõ Thị SáuĐà LạtBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHồng KôngVương Đình HuệMinh Thành Tổ🡆 More