Kết quả tìm kiếm Yugoslav Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Yugoslav” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Người Nam Tư (đổi hướng từ Yugoslav) 13 tháng 5 2016 tại Wayback Machine (in Montenegrin). Vijesti. Vijesti online; 12 July 2011 Yugoslav club in Serbia Yugoslav Alliance in Croatia [sh]… |
Franz Ferdinand của Áo bị ám sát bởi một người theo chủ nghĩa dân tộc Yugoslav tên là Gavrilo Princip. Hầu hết các quốc gia châu Âu đã bị lôi kéo vào… |
Birgitta; Kelly-Holmes, Helen (2004). Language, Discourse and Borders in the Yugoslav Successor States. Multilingual Matters. tr. 26. ISBN 978-1-85359-732-9… |
Dragon, Tấn công Yugoslav B76 Sicilian, Phương án con rồng, Tấn công Yugoslav, 7...0-0 B77 Sicilian, Phương án con rồng, Tấn công Yugoslav, 9.Bc4 B78 Sicilian… |
đầu tiên từ năm 1918 đến năm 1943. Một ngôi sao đỏ được các chiến binh Yugoslav chiến thắng trong Chiến tranh Thế giới Thứ II đặt vào trung tâm và được… |
thị trường tự do được áp dụng rộng rãi. ^ Known by the EU as the"former Yugoslav Republic of Macedonia" (FYROM). Tính đến tháng 11 năm 2010[cập nhật], further… |
“Background information - The former Yugoslav Republic of Macedonia”. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2006. The Former Yugoslav Republic of Macedonia was the first… |
^ Communist Yugoslavia, 1969, published in Australia by association of Yugoslav dissident emigrants, pages 4-75-115-208 ^ John R. Lampe, Yugoslavia as… |
tháng 12 năm 1970. ^ Listed under the provisional designation "The former Yugoslav Republic of Macedonia" until 2019. ^ “Member States of the IAEA”. Cơ quan… |
Serbia claims that 1,031 Yugoslav soldiers and policemen were killed by NATO bombing. NATO initially claimed that 5,000 Yugoslav servicemen had been killed… |
tưởng nhớ những ngày phồn thịnh xa xưa của Nam Tư. ^ [1] Josip Broz Tito. Yugoslav revolutionary and statesman, Encyclopaedia Britannica ^ Ian Bremmer. The… |
Slovene Tiếng Croatia vùng Burgenland Sắc tộc (2012) 81.1% Người Áo 6.3% Cựu Yugoslav 2.7% Người Đức 2.2% Người Thổ Nhĩ Kỳ 8.7% dân tộc khác Tôn giáo chính (2018)… |
cấu trúc Tốt cánh Vua của Đen và chòm sao Thiên Long (Draco). Tấn công Yugoslav được xem là diễn biến chính đem đến tối đa số lượng cơ hội cho cả hai bên… |
Order of St. Sava, I Class, Government of Yugoslavia (1926) Order of the Yugoslav Crown (1931) John Scott Medal (1934) Order of the White Eagle, I Class… |
và Herzegovina ở Liên bang Nam Tư cũ, giành được hai danh hiệu vô địch Yugoslav First League của Nam Tư, về nhì trong hai lần khác và xếp thứ 6 trên BXH… |
Robert M.: Blueprints for a House Divided: The Constitutional Logic of the Yugoslav Conflicts. Ann Arbor: University of Michigan Press, 2000 Hoare, Marko A… |
Rights Rev (2011). “Mobilizing the Will to Prosecute: Crimes of Rape at the Yugoslav and Rwandan Tribunals”. Human Rights Review. 12: 109–132. doi:10.1007/s12142-010-0163-x… |
433. ^ Pesic, Vesna (1996), Serbian Nationalism and the Origins of the Yugoslav Crisis [Chủ nghĩa dân tộc Serbia và nguồn gốc khủng hoảng Nam Tư] (bằng… |
the MP 40 Lưu trữ 2007-03-15 tại Wayback Machine Gunworld article on the Yugoslav M56 Lưu trữ 2010-09-02 tại Wayback Machine MachineGunBooks.com Lưu trữ… |
Jugoslovenski aerotransport (Југословенски аеротранспорт), sau đó là JAT Yugoslav Airlines và cuối cùng là Jat Airways vào tháng 1 năm 2003. ^ “Novi direktor… |