Kết quả tìm kiếm Yên Nhật Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Yên+Nhật", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Yên (Nhật: 円 (えん) (viên), Hepburn: en?, biểu tượng: ¥; ISO 4217: JPY; cũng được viết tắt là JP¥) là tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Đây là loại tiền… |
Danh sách thương hiệu trò chơi điện tử có doanh thu cao nhất (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) 357.360 yên Nhật (3.050.186.206 đô la Mỹ) Famicom – 13.3 triệu bản – 64,954 tỉ yên Nhật Super Famicom – 7.44 triệu bản – 66,522 tỉ yên Nhật Super Mario… |
Đồng tiền xu 10 yên (十円硬貨 (Thập viên ngạnh hoá), Jū-en kōka?) là một mệnh giá của đồng Yên Nhật. Mặt trước đồng tiền xu mô tả Phượng Hoàng sảnh của Byōdō-in… |
Đồng tiền xu 5 yên (五円硬貨 (Ngũ viên ngạnh hoá), Go-en kōka?) là một mệnh giá của đồng Yên Nhật. Thiết kế hiện tại lần đầu tiên được đúc vào năm 1959 sử… |
Danh sách thương hiệu truyền thông có doanh thu cao nhất (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) billion yên Nhật (36,19 billion đô la Mỹ) 1996 – 1999 – 1.600 billion yên Nhật 2000 – 360 billion yên Nhật 2001 – 2002 – 302 billion yên Nhật 2004 –… |
Trái phiếu samurai (thể loại Thị trường chứng khoán Nhật Bản) chứng khoán Nhật Bản bằng yên Nhật nhằm mục đích chính là huy động vốn từ những người Nhật. Mặc dù lúc bán trái phiếu thì bằng yên Nhật, song lúc trả… |
Kumamon (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) quốc. Nối tiếp sau thành công trong cuộc thi, Kumamoto kiếm được 11,8 tỷ yên Nhật (xấp xỉ 120 120 triệu đô la Mỹ, 79 79 triệu bảng Anh, 93 triệu €) doanh… |
Đồng tiền xu 1 yên (一円硬貨 (Nhất viên ngạnh hoá) Ichi-en kōka?) là mệnh giá nhỏ nhất của đồng Yên Nhật. Đồng tiền xu một yên Nhật đầu tiên được đúc hoàn… |
tiền một nước khác. Ví dụ, tỷ giá hối đoái ngân hàng trung ương giữa 131 yên Nhật và đô la Mỹ có nghĩa là ¥131 sẽ trao đổi lấy 1 đô la Mỹ, hoặc 1 đô la Mỹ… |
hiệu là RMB, biểu tượng là ¥, và rất dễ nhầm lẫn với biểu tượng của đồng Yên Nhật. Ngày 30 tháng 11 năm 2015, Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) chính thức thêm đồng… |
Mộ đom đóm (thể loại Nguồn CS1 có chữ Nhật (ja)) Phim đã đạt được thành công khiêm tốn tại các phòng vé Nhật Bản, nơi nó đã thu được 1,7 tỷ yên Nhật. Trong khuôn khổ Lễ hội phim Ghibli 2018, bộ phim đã… |
dẫn đến việc đồng Yên Nhật tăng giá mạnh. Thuật ngữ endaka fukyō trong tương lai sẽ được sử dụng nhiều lần để mô tả nhiều lần đồng Yên tăng giá và nền kinh… |
Kamen Rider (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) Mỹ với tên gọi Masked Rider. Loạt phim đã trải qua 3 thời đại niên hiệu Nhật Bản là Chiêu Hòa, Bình Thành và Lệnh Hòa. Mặc dù mỗi phần trong loạt phim… |
Yên Đài Loan (Nhật: 圓, Hepburn: en?) là tiền tệ của Đài Loan thuộc Nhật từ năm 1895 đến năm 1946. Nó ngang mệnh giá và được lưu hành cùng với đồng yên… |
Trái phiếu shogun (thể loại Thị trường chứng khoán Nhật Bản) trường chứng khoán Nhật Bản nhưng định danh bằng các đơn vị tiền tệ khác Yên Nhật. Nhóm Ngân hàng Thế giới là người đầu tiên phát hành trái phiếu shogun… |
Trong thị trường ngoại hối, nó chỉ đứng sau đồng Đô la Mỹ, đồng Euro, đồng Yên Nhật và đồng Bảng Anh. Đô la Úc rất phổ biến với các nhà đầu tư, bởi vì nó được… |
Hoàng quân quân phiếu (thể loại Yên Nhật) đội Đế quốc Nhật Bản và Hải quân Đế quốc Nhật Bản. Chính quyền Đế quốc Nhật Bản bắt đầu phát hành đồng yên quân sự trong chiến tranh Nga-Nhật Bản vào năm… |
lượng giao dịch ngoại tệ toàn cầu sau đồng đô la Mỹ, đồng Euro và đồng Yên Nhật. Trước năm 1971, một bảng là 20 shilling, một shilling là 12 xu (pence)… |
Thanh gươm diệt quỷ (thể loại Nguồn CS1 có chữ Nhật (ja)) gươm diệt quỷ đã cán mốc doanh thu hàng năm ước tính lên tới 1 nghìn tỷ yên Nhật (tương đương 8,75 tỷ đô la Mỹ), qua đó trở thành một trong những thương… |
Doraemon: Nobita và vùng đất lý tưởng trên bầu trời (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) yên Nhật. Tại Việt Nam, bộ phim đã thu về 58,3 tỉ đồng tính đến ngày 7 tháng 6 năm 2023. ^ “映画ドラえもん のび太と空の理想郷(ユートピア) : 作品情報”. 映画.com (bằng tiếng Nhật)… |