Danh Sách Thương Hiệu Trò Chơi Điện Tử Có Doanh Thu Cao Nhất

Dưới đây là danh sách thương hiệu trò chơi điện tử đã đạt doanh thu ít nhất 1 tỉ đô-la.

bài viết danh sách Wiki

Danh sách Danh Sách Thương Hiệu Trò Chơi Điện Tử Có Doanh Thu Cao Nhất

Ít nhất 10 tỉ đô-la

Thương hiệu Năm ra đời Tổng doanh thu Thành phần doanh thu Chủ thương hiệu Nền tảng đầu tiên Thể loại đầu tiên
Mario 1982 Ước tính $32.4 tỉ (tính đến 2019)
  • Super Mario17,011 tỉ đô la Mỹ
  • Mario Kart6,107 tỉ đô la Mỹ
  • Các trò chơi điện tử Mario khác – 9,282 tỉ đô la Mỹ
Nintendo Arcade Platformer
(2D platformer)
Pokémon 1996 Ước tính $19.533 tỉ (tính đến 2019)
  • Console (1996–2018) – 13,778 tỉ đô la Mỹ
  • Di động (2016–2019) – 4,792 tỉ đô la Mỹ
  • Sword & Shield (2019) – 963 triệu đô la Mỹ
Nintendo (trademark)
The Pokémon Company
(Nintendo, Game Freak, Creatures)
Game Boy Nhập vai
(JRPG)
Call of Duty 2003 Ước tính $18.132 tỉ (tính đến 2019)
  • 2003–2016 – 15 tỉ đô la Mỹ
  • 2017–2018 – 2 tỉ đô la Mỹ
  • 2019 – 1,132 tỉ đô la Mỹ
Activision PC Bắn súng
(FPS)
Dòng trò chơi Wii 2006 Ước tính $14.808 tỉ (tính đến 2018)
  • Wii Sports6,08 tỉ đô la Mỹ
  • Wii Fit5 tỉ đô la Mỹ
  • Các trò chơi khác – 3,728 tỉ đô la Mỹ
Nintendo Wii Mô phỏng
(Thể thao)
Vận động
Pac-Man 1980 Ước tính $14.107 tỉ (tính đến 2016)
  • Pac-Man12,81 tỉ đô la Mỹ
  • Ms. Pac-Man1,2 tỉ đô la Mỹ
  • Các trò chơi khác (Mỹ) – 97 triệu đô la Mỹ
Bandai Namco Entertainment Arcade Hành động
(Mê cung)
Space Invaders 1978 Ước tính $13.93 tỉ (tính đến 2017) Taito
(Square Enix)
Arcade Bắn súng
(Shoot 'em up)
Dungeon Fighter Online
(DFO)
2005 Ước tính $13.4 tỉ (tính đến 2019)
  • 2005–2017 – 10,3 tỉ đô la Mỹ
  • 2018 – 1,5 tỉ đô la Mỹ
  • 2019 – 1,6 tỉ đô la Mỹ
Neople (Nexon)
Tencent
PC Beat 'em up
Hành động nhập vai
MMORPG
Street Fighter 1987 Ước tính $12.009 tỉ (tính đến 2019)
  • Street Fighter II10,61 tỉ đô la Mỹ
  • Other games (Nhật Bản) – 496 triệu đô la Mỹ
  • Other games (quốc tế) – 903 triệu đô la Mỹ
Capcom Arcade Đối kháng
(Đối kháng 2D)
CrossFire 2007 Ước tính $12 tỉ (tính đến 2019)
  • 2007–2015 – $6.8 tỉ
  • 2016–2017 – 2,5 tỉ đô la Mỹ
  • 2018–2019 – 2,7 tỉ đô la Mỹ
Smilegate
Tencent
PC Bắn súng
(FPS)
Bắn súng chiến thuật
FIFA 1993 Ước tính $11.479 tỉ (tính đến 2019)
  • 1993–2013 – 6 tỉ đô la Mỹ
  • 2014–2017 – 2,917 tỉ đô la Mỹ
  • 2018–2019 – 2,562 tỉ đô la Mỹ
Electronic Arts Sega Mega Drive Thể thao
(Bóng đá)
Warcraft 1994 Ước tính $11.227 tỉ (tính đến 2018) Blizzard Entertainment PC Chiến thuật
(Chiến thuật thời gian thực)
Final Fantasy 1987 Ước tính $10.958 tỉ (tính đến 2019)
  • Final Fantasy I đến XIV8,17 tỉ đô la Mỹ
  • Final Fantasy XV1,212 tỉ đô la Mỹ
  • Các spin-off – 1,576 tỉ đô la Mỹ
Square Enix NES Nhập vai
(JRPG)
League of Legends
(LoL)
2009 Ước tính $10.098 tỉ (tính đến 2019)
  • Tính đến 2016 – 5,098 tỉ đô la Mỹ
  • 2017–2018 – 3,5 tỉ đô la Mỹ
  • 2019 – 1,5 tỉ đô la Mỹ
Riot Games (Tencent) PC
Mac
Chiến thuật
(MOBA)

Ít nhất 5 tỉ đô-la

Thương hiệu Năm ra đời Tổng doanh thu Thành phần doanh thu Chủ thương hiệu Nền tảng đầu tiên Thể loại đầu tiên
Grand Theft Auto
(GTA)
1997 Ước tính $9.986 tỉ (tính đến 2019)
  • 1997–2009 – 3,368 tỉ đô la Mỹ
  • 2012–2018 – 6,023 tỉ đô la Mỹ
  • 2019 – 595 triệu đô la Mỹ
Rockstar Games PC Hành động phiêu lưu
Lineage 1998 Ước tính $9.715 tỉ (tính đến 2019) NCSoft PC
Mac
Nhập vai
(MMORPG)
Monster Strike 2013 Ước tính $8.156 tỉ (tính đến 2019) Mixi Di động Giải đố
(Vật lý)
JRPG
Puzzle & Dragons 2012 Ước tính $7.786 tỉ (tính đến 2019)
  • Di động – 7,703 tỉ đô la Mỹ
  • Nintendo 3DS – 83 triệu đô la Mỹ
GungHo Online Entertainment Di động Giải đố
(Tile-matching)
JRPG
Candy Crush 2012 Ước tính $7.503 tỉ (tính đến 2019)
  • Candy Crush Saga5,41 tỉ đô la Mỹ
  • Candy Crush Soda Saga2 tỉ đô la Mỹ
  • Các trò chơi khác – 93 triệu đô la Mỹ
King Trình duyệt Giải đố
(Tile-matching)
Donkey Kong 1981 Ước tính $6.846 tỉ (tính đến 2019)
  • Donkey Kong (1981) – 4,4 tỉ đô la Mỹ
  • Donkey Kong Country2,223 tỉ đô la Mỹ
  • Các trò chơi khác (Nhật Bản) – 223,4 triệu đô la Mỹ
Nintendo Arcade Platform
(Trò chơi platform 2D)
Honor of Kings
(Arena of Valor)
2015 Ước tính $6.75 tỉ (tính đến 2019)
  • 2016 – 1,61 tỉ đô la Mỹ
  • 2017–2018 – 3,54 tỉ đô la Mỹ
  • 2019 – 1,6 tỉ đô la Mỹ
Tencent Games Di động Chiến thuật
(MOBA)
Westward Journey 2001 Ước tính $6.524 tỉ (tính đến 2018)
  • PC – 3,995 tỉ đô la Mỹ
  • Di động – 2,529 tỉ đô la Mỹ
NetEase PC Nhập vai
(MMORPG)
Dragon Quest
(Dragon Warrior)
1986 Ước tính $6.501 tỉ (tính đến 2019)
  • Bán lẻ tại Nhật Bản – 5,097 tỉ đô la Mỹ
  • Mobile (2017–2019) – 973,1 triệu đô la Mỹ
  • Arcade games – 430,4 triệu đô la Mỹ
Square Enix NES Nhập vai
(JRPG)
Clash of Clans 2012 Ước tính $6.4 tỉ (tính đến 2019) Supercell (Tencent) Di động Chiến thuật
Sonic the Hedgehog 1991 Ước tính $6.345 tỉ (tính đến 2019)
  • Sonic the Hedgehog5,095 tỉ đô la Mỹ
  • Mario & Sonic1,25 tỉ đô la Mỹ
Sega Sega Mega Drive Platform
(2D platformer)
Dragon Ball 1986 Ước tính $6.226 tỉ (tính đến 2019)
  • Các trò chơi điện tử Dragon Ball6,009 tỉ đô la Mỹ
  • Shōnen Jump217,3 triệu đô la Mỹ
Shueisha
Bandai Namco Entertainment
Super Cassette Vision Bắn súng
(Shoot 'em up)
Pro Evolution Soccer (PES) /
Winning Eleven
1995 Ước tính $6.131 tỉ (tính đến 2019)
  • Nhật Bản (2001–2014) – 1,175 tỉ đô la Mỹ
  • Doanh thu khác (2001–2019) – 4,669 tỉ đô la Mỹ
  • Di động tại Nhật Bản (2018–2019) – 287 triệu đô la Mỹ
Konami PlayStation Thể thao
(Bóng đá)
Star Wars 1982 Ước tính $6.03 tỉ (tính đến 2020)
  • 1982–2015 – 4 tỉ đô la Mỹ
  • Di động (2016–2019) – 1,01 tỉ đô la Mỹ
  • Console/PC (2017–2019) – 1,02 tỉ đô la Mỹ
Lucasfilm
LucasArts
Atari 2600 Bắn súng
(Shoot 'em up)
Digimon 1997 Ước tính $5.905 tỉ (tính đến 2017)
(bao gồm các mặt hàng liên quan)
  • Trò chơi console (Nhật Bản) – 90,5 triệu đô la Mỹ
  • Thú ảo – 424,1 triệu đô la Mỹ
  • Các mặt hàng liên quan – 5,39 tỉ đô la Mỹ
Bandai Namco Entertainment Thú ảo Mô phỏng
(Thú ảo)
Madden NFL 1988 Ước tính $5.2 tỉ (tính đến 2018)
  • 1988–2013 – 4 tỉ đô la Mỹ
  • 2014–2018 – 1,2 tỉ đô la Mỹ
Electronic Arts Apple II Thể thao
(Bóng bầu dục Mỹ)
The Sims 2000 $5 tỉ (tính đến 2019) Electronic Arts PC Mô phỏng
(Life simulation)
Halo 2001 Ước tính $5 tỉ (tính đến 2015)
(bao gồm console bundle)
Microsoft Xbox Bắn súng
(FPS)

Ít nhất 2 tỉ đô-la

Thương hiệu Năm ra đời Tổng doanh thu Thành phần doanh thu Chủ thương hiệu Nền tảng đầu tiên Thể loại đầu tiên
Fortnite 2017 Ước tính $4.289 tỉ (tính đến 2019)
  • 2017 – 89 triệu đô la Mỹ
  • 2018 – 2,4 tỉ đô la Mỹ
  • 2019 – 1,8 tỉ đô la Mỹ
Epic Games PS4
Xbox One
PC
Sinh tồn
(Battle royale)
Fate 2004 Ước tính $4.135 tỉ (tính đến 2019)
  • Fate/Grand Order4,049 tỉ đô la Mỹ
  • Các trò chơi Fate khác – 86,3 triệu đô la Mỹ
Type-Moon
Aniplex
(Sony Music Entertainment Japan)
PC Phiêu lưu
(Visual novel)
Assassin's Creed 2007 Ước tính $4.091 tỉ (tính đến 2016)
  • 2007–2016 – 4 tỉ đô la Mỹ
  • 2017 – 91 triệu đô la Mỹ
Ubisoft PlayStation 3
Xbox 360
Hành động phiêu lưu
(Lén lút)
Need for Speed (NFS) 1994 $4 tỉ (tính đến 2014) Electronic Arts 3DO Đua xe
(Arcade)
Gran Turismo 1997 $4 tỉ (tính đến 2017) Sony Interactive Entertainment PlayStation Đua xe
(Mô phỏng)
The Legend of Zelda
(Zelda no Densetsu)
1986 Ước tính $3.853 tỉ (tính đến 2019)
  • Zelda I & II (NES) – 501 triệu đô la Mỹ
  • Nhật Bản (1991–2019) – 841 triệu đô la Mỹ
  • Quốc tế (1991–2019) – 2,511 tỉ đô la Mỹ
Nintendo Famicom Disk System Hành động phiêu lưu
Monster Hunter 2004 Ước tính $3.824 tỉ (tính đến 2019)
(bao gồm tất cả các phương tiện truyền thông)
  • Các trò chơi điện tử (2004–2017) – 1,797 tỉ đô la Mỹ
  • World (2018) – 985 triệu đô la Mỹ
  • Các phương tiện truyền thông khác – 1,042 tỉ đô la Mỹ
Capcom PlayStation 2 Nhập vai
(Hành động nhập vai)
Resident Evil
(Biohazard)
1996 Ước tính $3.777 tỉ (tính đến 2019)
  • 1996–2011 – 2,474 tỉ đô la Mỹ
  • Các trò chơi điện tử từ 2012–2017 – 950 triệu đô la Mỹ
  • Resident Evil 2 (2019) – 353 triệu đô la Mỹ
Capcom PlayStation Hành động phiêu lưu
(Kinh dị sinh tồn)
Skylanders 2011 Ước tính $3.5 tỉ (tính đến 2017)
(bao gồm tất cả các phương tiện truyền thông)
Activision Wii Platform
(Platform 3D)
Super Smash Bros. 1999 Ước tính $3.438 tỉ (tính đến 2019)
  • Các trò chơi điện tử (1999–2017) – 2,254 tỉ đô la Mỹ
  • Ultimate (2018) – 1,11 tỉ đô la Mỹ
  • Amiibo – 74,04 triệu đô la Mỹ
Nintendo Nintendo 64 Đối kháng
PlayerUnknown's Battlegrounds
(PUBG)
2017 Ước tính $3.428 tỉ (tính đến 2019)
  • 2017 – 900 triệu đô la Mỹ
  • 2018 (premium) – 1,028 tỉ đô la Mỹ
  • PUBG Mobile1,5 tỉ đô la Mỹ
Bluehole
Tencent
PC Sinh tồn
(Battle royale)
Mortal Kombat 1992 Ước tính $3.21 tỉ (tính đến 2019)
  • Arcade (1992–2000) – 1,17 tỉ đô la Mỹ
  • Home (1992–2000) – 989 triệu đô la Mỹ
  • 2002–2019 – 1,051 tỉ đô la Mỹ
Warner Bros. Interactive Arcade Đối kháng
(Đối kháng 2D)
Tomb Raider 1996 Ước tính $3.122 tỉ (tính đến 2017)
(bao gồm tất cả các phương tiện truyền thông)
  • 1996–2012 – 1 tỉ đô la Mỹ
  • 2013–2017 – 1,08 tỉ đô la Mỹ
  • Các phương tiện truyền thông khác – 1,042 tỉ đô la Mỹ
Square Enix Sega Saturn Platform
(Platform giải đố)
Hành động phiêu lưu
The Elder Scrolls 1994 Ước tính $3.05 tỉ (tính đến 2020)
  • The Elder Scrolls I to IV658 triệu đô la Mỹ
  • Skyrim1,39 tỉ đô la Mỹ
  • Các spin-off – 1,002 tỉ đô la Mỹ
ZeniMax Media PC Nhập vai
(Hành động nhập vai)
MapleStory 2003 Ước tính $3.004 tỉ (tính đến 2018)
  • PC – 2,981 tỉ đô la Mỹ
  • Hệ máy cầm tay – 23,3 triệu đô la Mỹ
Wizet
Nexon
PC Nhập vai
(MMORPG)
Minecraft 2011 Ước tính $2.898 tỉ (tính đến 2019)
  • PC – 889 triệu đô la Mỹ
  • Pocket Edition500 triệu đô la Mỹ
  • Các nền tảng khác – 1,509 tỉ đô la Mỹ
Mojang PC
Mac
Sandbox
Sinh tồn
Battlefield 2002 Ước tính $2.74 tỉ (tính đến 2017) Electronic Arts PC Bắn súng
(FPS)
Metal Gear 1987 Ước tính $2.513 tỉ (tính đến 2016)
  • Nhật Bản (1998–2016) – 512 triệu đô la Mỹ
  • Quốc tế (1987–2015) – 1,408 tỉ đô la Mỹ
  • Doanh thu khác – 593,1 triệu đô la Mỹ
Konami MSX2 Hành động phiêu lưu
(Lén lút)
Tom Clancy's 1987 Ước tính $2.029 tỉ (tính đến 2019)
  • 2002–2006 – 101 triệu đô la Mỹ
  • The Division (2016–2018) – 1,2 tỉ đô la Mỹ
  • 2019 – 728 triệu đô la Mỹ
Ubisoft Commodore / ST / PC Mô phỏng
(Mô phỏng phương tiện)
NBA Jam 1993 $2 tỉ (tính đến 2010) Midway Games Arcade Thể thao
(Bóng rổ)
Lego 1995 $2 tỉ (tính đến 2014) The Lego Group Sega Pico Giáo dục
Guitar Hero 2005 $2 tỉ (tính đến 2010) Activision PlayStation 2 Âm nhạc
(Nhịp điệu)
Clash Royale 2016 Ước tính $2 tỉ (tính đến 2018) Supercell (Tencent) Di động Chiến thuật
(Chiến thuật thời gian thực)

Ít nhất 1 tỉ đô-la

Thương hiệu Năm ra đời Tổng doanh thu Thành phần doanh thu Chủ thương hiệu Nền tảng đầu tiên Thể loại đầu tiên
One Piece 2000 Ước tính $1.89 tỉ (tính đến 2019)
  • One Piece1,771 tỉ đô la Mỹ
  • Các trò chơi điện tử Shōnen Jump119,3 triệu đô la Mỹ
Bandai Namco Entertainment WonderSwan Chiến thuật nhập vai
(Theo lượt)
Onimusha 2001 Ước tính $1.798 tỉ (tính đến 2016)
  • Các trò chơi trên PS2246 triệu đô la Mỹ
  • Arcade/Pachinko – 1,552 tỉ đô la Mỹ
Capcom PlayStation 2 Hành động phiêu lưu
Hack & slash
Spider-Man 1982 Ước tính $1.65 tỉ (tính đến 2018)
  • 1982–2003 – 1 tỉ đô la Mỹ
  • Spider-Man 2 (2004) – 110 triệu đô la Mỹ
  • Spider-Man (2018) – 540 triệu đô la Mỹ
Marvel Entertainment
Sony
Atari 2600 Hành động
Fallout 1997 Ước tính $1.642 tỉ (tính đến 2019)
  • Fallout 1 đến 3344 triệu đô la Mỹ
  • Fallout 4750 triệu đô la Mỹ
  • Các spin-off – 548 triệu đô la Mỹ
ZeniMax Media PC Nhập vai
(Theo lượt)
Tetris 1988 Ước tính $1.631 tỉ (tính đến 2011)
  • Game Boy – 753 triệu đô la Mỹ
  • Mobile532 triệu đô la Mỹ
  • NES – 346 triệu đô la Mỹ
Tetris Holding IBM PC
Commodore 64
Giải đố
(Tile-matching)
Harry Potter 2001 Ước tính $1.555 tỉ (tính đến 2018)
  • 2001–2014 – 1,5 tỉ đô la Mỹ
  • Hogwarts Mystery (2018) – 55 triệu đô la Mỹ
Electronic Arts
Warner Bros. Interactive
Game Boy
PlayStation
PC
Hành động phiêu lưu
Disney Tsum Tsum 2014 $1.5 tỉ (tính đến 2019) Line Corporation
The Walt Disney Company
Di động Giải đố
Black Desert Online 2015 $1.5 tỉ (tính đến 2019) Kakao Games PC Nhập vai
(MMORPG)
The Idolmaster 2005 Ước tính $1.236 tỉ (tính đến 2019)
(bao gồm tất cả các phương tiện truyền thông)
  • Các trò chơi di động – 709 triệu đô la Mỹ
  • Các trò chơi console – 65 triệu đô la Mỹ
  • Các phương tiện truyền thông khác – 462 triệu đô la Mỹ
Bandai Namco Entertainment Arcade Âm nhạc
(Nhiệp điệu)
Mô phỏng cuộc sống
Counter-Strike 2000 Ước tính $1.233 tỉ (tính đến 2018) Valve PS3 / Xbox 360 / PC Bắn súng
(FPS)
Power Pros (Pro Yakyū) 1994 Ước tính $1.159 tỉ (tính đến 2019)
  • Các trò chơi di động – 1,159 tỉ đô la Mỹ
Konami Super Famicom Thể thao
(Bóng chày)
Gundam 1983 Ước tính $1.152 tỉ (tính đến 2018)
  • 2000–2007 (Nhật Bản) – 691 triệu đô la Mỹ
  • 2008–2014 (Nhật Bản) – 436 triệu đô la Mỹ
  • Di động (2018) – 25 triệu đô la Mỹ
Bandai Namco Entertainment FM-7
Handheld
PC
Phiêu lưu
Bắn súng
Nhập vai
Doom 1993 Ước tính $1.088 tỉ (tính đến 2020)
(bao gồm tất cả các phương tiện truyền thông)
  • Trò chơi điện tử – 1 tỉ đô la Mỹ
  • Phim – 88 triệu đô la Mỹ
ZeniMax Media PC Bắn súng
(FPS)
World Club Champion Football
(WCCF)
2002 Ước tính $1.036 tỉ (tính đến 2016)
  • Intercontinental Clubs152 triệu đô la Mỹ
  • Thẻ (2002–2012) – 547 triệu đô la Mỹ
  • Thẻ (2013–2016) – 337 triệu đô la Mỹ
Sega Arcade Thẻ sưu tập số
Dota 2003 Ước tính $1.035 tỉ (tính đến 2019)
  • Dota 2 (2015–2017) – 904 triệu đô la Mỹ
  • eSports (2013–2019) – 131 triệu đô la Mỹ
Valve PC Chiến thuật
(MOBA)
Angry Birds 2009 Ước tính $1.001 tỉ (tính đến 2019)
(bao gồm phim)
Rovio Entertainment Di động Giải đố
(Vật lý)
Defender 1981 $1 tỉ (tính đến 2001) Williams Electronics Arcade Bắn súng
(Shoot 'em up)
Diablo 1996 $1 tỉ (tính đến 2017) Blizzard Entertainment PC Nhập vai
(Hành động nhập vai)
StarCraft 1998 $1 tỉ (tính đến 2017) Blizzard Entertainment PC Chiến thuật (Chiến thuật thời gian thực)
Red Dead 2004 $1 tỉ (tính đến 2018) Rockstar Games PlayStation 2 / Xbox Hành động phiêu lưu
Runescape 2001 $1 tỉ (tính đến 2018) Jagex PC MMORPG
Forza 2005 $1 tỉ (tính đến 2017) Microsoft Studios Xbox Đua xe
(Mô phỏng)
Gears of War 2006 $1 tỉ (tính đến 2011) Microsoft Studios Xbox 360 Bắn súng (TPS)
Bubble Witch 2011 $1 tỉ (tính đến 2017) King Trình duyệt / Facebook Giải đố
Pet Rescue 2012 $1 tỉ (tính đến 2017) King Facebook Giải đố
Dishonored 2012 $1 tỉ (tính đến 2020) ZeniMax Media PlayStation / Xbox / PC Hành động phiêu lưu
(Lén lút)
Farm Heroes 2013 $1 tỉ (tính đến 2017) King Di động Giải đố
Destiny 2014 $1 tỉ (tính đến 2017) Bungie PlayStation / Xbox Bắn súng (FPS)
Heroes of the Storm 2015 $1 tỉ (tính đến 2017) Blizzard Entertainment PC / Mac Chiến thuật (MOBA)
Overwatch 2016 $1 tỉ (tính đến 2017) Blizzard Entertainment PS4 / Xbox One / PC Bắn súng (FPS)
Garena Free Fire 2017 $1 tỉ (tính đến 2019) Garena Di động Sinh tồn
(Battle royale)

Ghi chú

Chú thích

Tags:

Danh sách Danh Sách Thương Hiệu Trò Chơi Điện Tử Có Doanh Thu Cao NhấtDanh Sách Thương Hiệu Trò Chơi Điện Tử Có Doanh Thu Cao Nhất

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nguyễn Tân CươngVõ Thị SáuY Phương (nhà văn)Giải vô địch bóng đá thế giới 2022Mông CổTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLưu Vũ NinhChùa Thiên MụNhà bà NữChiến dịch Tây NguyênNhà MinhCộng hòa Nam PhiThomas EdisonDanh sách nhân vật trong Tokyo RevengersÚcCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuĐại dịch COVID-19Avatar (phim 2009)Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamQuốc gia thành viên Tổ chức Lao động Quốc tếNguyễn TrãiLê Minh HưngHòa ước Giáp Tuất (1874)NgaENIACTrung du và miền núi phía BắcQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamChú đại biQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamNhững đứa trẻ trong sươngNgười Thái (Việt Nam)Nguyễn Văn TrỗiThụy ĐiểnHàn Mặc TửÔ nhiễm môi trườngDanh sách phim VTV phát sóng năm 2023Cúp bóng đá Nam MỹThế hệ ZDịch Dương Thiên TỉSimo HäyhäThẩm phán ác maChiến tranh Pháp–Đại NamPhilippe TroussierHồng lâu mộngNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiĐài LoanĐồng (đơn vị tiền tệ)Lại Văn SâmLương CườngNew ZealandQuảng NinhTrần Thị Nguyệt ThuLê Thánh TôngAntonio ConteRosé (ca sĩ)Chủ nghĩa cộng sảnVĩnh LongVũ Linh (nghệ sĩ cải lương)Thành LộcDoraemonThiên sứ nhà bênChainsaw ManAlbert EinsteinĐảng Cộng sản Việt NamKamen RiderNăm nhuậnQuan hệ Trung Quốc – Việt NamDương Văn MinhSong Hye-kyoĐội tuyển bóng đá quốc gia AlbaniaTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Số chính phươngTrái ĐấtPhan Bội ChâuAn Nam tứ đại khíKiên GiangManchester City F.C.Giê-su🡆 More