Kết quả tìm kiếm Whig Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Whig", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đảng Whig là một đảng chính trị của Hoa Kỳ thành lập trong thời kỳ dân chủ hóa của tổng thống Andrew Jackson hoạt động từ năm 1833 đến năm 1856 với mục… |
(4) Đảng Cộng hòa Quốc gia (1) Đảng Dân chủ (16) Đảng Whig (4) Đảng Cộng hòa (19) Đảng Liên hiệp Quốc gia (2) Tính đến 1… |
Đảng Whig có thể là: Đảng Whig (Hoa Kỳ) Đảng Whig (Anh) Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Đảng Whig. Nếu bạn đến đây từ… |
Abraham Lincoln (thể loại Đảng Whig Hoa Kỳ) biên giới Indiana. Ông đã tự học và trở thành một luật sư, lãnh đạo Đảng Whig, nhà lập pháp bang Illinois, và Nghị sĩ Hoa Kỳ đến từ Illinois. Năm 1849… |
những nhà hoạt động bãi nô, những nhà duy tân, những cựu thành viên của Đảng Whig và Đảng Free Soil. Đảng Cộng hòa thời đầu chiếm ưu thế tại các miền Đông… |
trọng do Christopher Wren thiết kế. Trong Quốc hội Anh, hai phái Tory và Whig xuất hiện. Phái Tory ban đầu ủng hộ Quốc vương James II theo Công giáo, song… |
Whig đã đánh bại Tổng thống đương nhiệm Martin Van Buren của Đảng Dân chủ. Cuộc bầu cử đánh dấu chiến thắng đầu tiên trong hai chiến thắng của Whig trong… |
ông vào chỗ suy vong. Bị Anne thất sủng và mắc kẹt giữa các đảng Tory và Whig, Marlborough bị cách chức và buộc phải tự lưu đày. Cuối đời, ông trở lại… |
trong cuộc tuyển cử 1841 đảng Whig bị đánh bại. Peel trở thành Thủ tướng mới, và những Quý cô hầu phòng có liên hệ với đảng Whig bị thay thế. Năm 1845, ở Ireland… |
hai sự kiện khác nhau trong lịch sử Anh. Lần đầu tiên được các nhà sử học Whig gọi là Cuộc cách mạng Vinh quang năm 1688, theo đó James II được thay thế… |
chủ chiếm đa số đại cử tri, đảng Whig đã tranh cử nhiều ứng cử viên. Hầu hết các bang miền Bắc và biên giới của đảng Whig ủng hộ đề cử cựu Thượng nghị sĩ… |
đó, George mất lòng tin đối với đảng Tory và ông tín nhiệm đảng Whig. Do đó đảng Whig nắm ưu thế tuyệt đối trong chính phủ suốt triều đại George I và… |
đảng Whig, bè phái mà ông gọi là "Old Whigs" (Đảng viên Whig già), đối lập với những người ủng hộ cuộc cách mạng Pháp "New Whigs" (Đảng viên Whig trẻ)… |
sĩ từ New Hampshire, đã đánh bại Tướng Winfield Scott, ứng viên Whig. Tổng thống Whig đương nhiệm Millard Fillmore đã kế vị tổng thống vào năm 1850 sau… |
tầng lớp địa chủ Tory và Whig cũ để hướng về những nhà tư bản công nghiệp mới. Một liên minh của giới công thương với phe Whig dẫn đến hình thành phe Tự… |
từ Cuộc khủng hoảng loại trừ và Cách mạng Vinh quang cuối thế kỷ 17. Phe Whig ban đầu tự tổ chức xung quanh ủng hộ chế độ quân chủ lập hiến Tin lành trái… |
1841 đến năm 1845. Trong cuộc bầu cử Tổng thống năm 1840, ông được Đảng Whig bầu chọn để đứng ra để đồng ứng cử với Tổng thống William Henry Harrison… |
viên đảng Whig lợi dụng cái chết của George để mưu lợi cho riêng mình. Sự lãnh đạo của Đô đốc hải quân không được tán thành từ giới lãnh đạo Whig, những… |
chủ hiện đại, trong khi phe kia cuối cùng đã hình thành nòng cốt của Đảng Whig. Đảng Dân chủ Cộng hòa bắt nguồn như một phe phái trong Quốc hội phản đối… |
của Hoa Kỳ, giữ chức từ 1850 đến 1853, và là thành viên cuối cùng của Đảng Whig giữ cương vị Tổng thống. Ông từng làm dân biểu Hạ viện Hoa Kỳ đại diện cho… |