Kết quả tìm kiếm Vòm hóa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vòm+hóa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Quan thoại (đề mục Chữ viết và Latin hóa) Các âm xuýt chân răng-vòm /tɕ tɕʰ ɕ/ là kết quả của sự trộn lẫn giữa các âm mạc vòm hóa /kj kʰj xj/ và các âm xuýt chân răng vòm hóa /tsj tsʰj sj/. Trong… |
Vòm Sắt (tiếng Hebrew: כִּפַּת בַּרְזֶל, kipat barzel) cũng gọi là "Mũ Sắt" là một hệ thống phòng thủ phòng không di động tầm ngắn được phát triển bởi… |
các phụ âm môi "thực sự"; thay vì vậy chúng có những âm môi vòm hóa và âm môi-vòm mềm hóa. Theo Jackson năm 1983, năm 1986, nhóm này được phân loại như… |
thuật của vòm chống; để tăng ánh sáng và làm rỗng các bức tường, việc sử dụng vòm vuốt nhọn đã được áp dụng tốt hơn. Những cột ghép đã đồng nhất hóa không… |
Môi- răng Chân răng Ngạc mềm Thanh hầu thường vòm hóa thường vòm hóa thường vòm hóa môi hóa thường vòm hóa Mũi Hữu thanh m mʲ n nʲ ŋ ŋʲ Vô thanh ŋ̊ Tắc… |
tiếng Daur có phụ âm môi hóa (ví dụ /sʷar/ 'bọ chét', so với /sar/ 'mặt trăng'), và chia sẻ sự hiện diện của phụ âm vòm hóa với tiếng Mông Cổ. Nó cũng… |
núi và trong lòng hang được chia thành 3 ngăn chính. Ngăn phía ngoài hình vòm cuốn tràn ánh sáng tự nhiên, với trần hang như một bức tranh khổng lồ vẽ… |
chiếc đồng hồ lớn. Bên trong tòa nhà là hệ thống vòm cung sát cửa chính và vòm cung dài bên trong. Vòm cung lớn được chống đỡ bởi bốn trụ sắt nằm bốn góc… |
Hiragana (thể loại Chữ viết được mã hóa trong Unicode) thêm vào cuối các chữ thuộc cột i 「い」. Nó sẽ biến các nguyên âm [i] âm vòm hóa, gọi là các âm đôi. Chữ tsu nhỏ 「っ」 gọi là sokuon để chỉ phụ âm đôi. Nó… |
Michif (đề mục Sự vòm hóa) trong từ gốc pháp, mà thường được tắc xát hóa thành /dz/ trước /i/ và /y/ trong tiếng Pháp Canada, được vòm hóa hòa toàn trong Michif. Một bảng so sánh… |
xát vòm hóa /tʲ/, /sʲ/ thường được chuyển thành lần lượt âm tắc xát chân răng-vòm [tɕ] và âm xát [ɕ]. Khi đứng trước nguyên âm trước, dạng vòm hóa của… |
Ung thư vòm họng hoặc ung thư biểu mô vòm họng (NPC) là loại ung thư thường gặp nhất ở vòm họng, hầu hết là ở vòm họng phía sau hoặc chỗ thắt vòm họng hoặc… |
Nhật Bản (đề mục Lão hóa dân số) Matsumoto và Kumamoto. Khu tưởng niệm Hòa bình Hiroshima thường được gọi là Mái vòm nguyên từ (原爆ドーム Genbaku Dome), ở Hiroshima, là một phần của Công viên tưởng… |
Phố cổ Hội An (đề mục Văn hóa) mềm mại nâng đỡ bởi một hệ thống kết cấu gỗ, và phần móng được làm bằng vòm trụ đá. Mặt cầu vồng lên kiểu cầu vồng, được lát ván làm lối qua lại, hai… |
viết dựa trên, nhưng được lưu giữ trong những phương ngữ khác. */k g ḳ/ vòm hóa thành ⟨ṯ j ḏ⟩ trong một số điều hiện và giữ nguyên là ⟨k g q⟩ trong số… |
mật)có nguồn gốc từ *ḿət(ə) của tiếng Tochari nguyên thủy (*ḿ ở đây được vòm hóa; so sánh với mit của tiếng Tochari B), chung gốc với từ mead 'rượu mật… |
thanh hầu hóa. ^ Cho biết phụ âm đứng trước bị vòm hóa. ^ a b Ии và Іі đều đại diện cho cùng một âm /i/. Ии chỉ ra rằng phụ âm trước đó bị vòm hóa; Іі không… |
thể danh thắng Tràng An là một vùng du lịch tổng hợp gồm các di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới do UNESCO công nhận ở Ninh Bình, Việt Nam. Trước… |
khu vực hang Vòm, hố st ở km12 trên đường 20 và một số hang động mới ở Thượng Hóa, Hóa Sơn, Dân Hóa, Trọng Hóa (thuộc huyện Minh Hóa), Trường Sơn (huyện… |
1.2.3 2.1.2.3 {\displaystyle {\tfrac {2.1.2.3}{2.1.2.3}}} . Con người có vòm miệng ngắn hơn và răng nhỏ hơn so với những linh trưởng khác. Con người là… |