Kết quả tìm kiếm Urani trioxide Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Urani+trioxide", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
urani đioxide (UO 2) và urani trioxide (UO 3). Các urani oxide khác gồm urani monoxide (UO), diurani pentoxide (U 2O 5) và urani peroxide (UO 4·2H 2O) đều… |
Teluride dioxide (H2TeO3) UO2: Urani dioxide (H2UO3) UO3: Urani trioxide (H2UO4) WO3: Wolfram trioxide (H2WO4) ^ A Dictionary of Chemistry. tháng 2 năm 2008… |
Seleni trioxide là hợp chất vô cơ với công thức SeO3. Nó là chất rắn màu trắng, hút ẩm. Nó cũng là một tác nhân oxy hóa và là một axit Lewis. Đó là mối… |
trioxide (SO3) Teluri trioxide (TeO3) Wolfram(VI) oxide (WO3) Urani trioxide (UO3) Xenon trioxide (XeO3) Bor suboxide (B6O) Số oxy hóa +7 Dichlor heptoxide… |
Urani(VI) Oxide hay urani triOxide, uranic Oxide, là dạng Oxide của urani(VI), có công thức hóa học UO3. Hợp chất này tồn tại dưới dạng rắn, thu được… |
trioxide (SO3) Teluri trioxide (TeO3) Wolfram(VI) oxide (WO3) Urani trioxide (UO3) Xenon trioxide (XeO3) Bor suboxide (B6O) Số oxy hóa +7 Dichlor heptoxide… |
trioxide (SO3) Teluri trioxide (TeO3) Wolfram(VI) oxide (WO3) Urani trioxide (UO3) Xenon trioxide (XeO3) Bor suboxide (B6O) Số oxy hóa +7 Dichlor heptoxide… |
trioxide (SO3) Teluri trioxide (TeO3) Wolfram(VI) oxide (WO3) Urani trioxide (UO3) Xenon trioxide (XeO3) Bor suboxide (B6O) Số oxy hóa +7 Dichlor heptoxide… |
trioxide (SO3) Teluri trioxide (TeO3) Wolfram(VI) oxide (WO3) Urani trioxide (UO3) Xenon trioxide (XeO3) Bor suboxide (B6O) Số oxy hóa +7 Dichlor heptoxide… |
trioxide (SO3) Teluri trioxide (TeO3) Wolfram(VI) oxide (WO3) Urani trioxide (UO3) Xenon trioxide (XeO3) Bor suboxide (B6O) Số oxy hóa +7 Dichlor heptoxide… |
has been observed, see Grothe, Hinrich; Willner, Helge (1994). “Chlorine Trioxide: Spectroscopic Properties, Molecular Structure, and Photochemical Behavior”… |
phẩm cuối của quá trình phân rã phóng xạ của các nguyên tố nặng hơn như urani và thori. Chì kim loại có tồn tại trong tự nhiên nhưng ít gặp. Chì thường… |
trioxide (SO3) Teluri trioxide (TeO3) Wolfram(VI) oxide (WO3) Urani trioxide (UO3) Xenon trioxide (XeO3) Bor suboxide (B6O) Số oxy hóa +7 Dichlor heptoxide… |
trioxide (SO3) Teluri trioxide (TeO3) Wolfram(VI) oxide (WO3) Urani trioxide (UO3) Xenon trioxide (XeO3) Bor suboxide (B6O) Số oxy hóa +7 Dichlor heptoxide… |
trioxide (SO3) Teluri trioxide (TeO3) Wolfram(VI) oxide (WO3) Urani trioxide (UO3) Xenon trioxide (XeO3) Bor suboxide (B6O) Số oxy hóa +7 Dichlor heptoxide… |
lửa, dùng trong các nhà máy hạt nhân để khống chế tốc độ phân hạch của urani, và là chất ban đầu để điều chế ra các hợp chất hóa học khác. Nó tồn tại… |
Bánh vàng (thể loại Hợp chất urani) được từ các dung dịch lọc, trong một bước trung gian trong chế biến quặng urani. Đây là một bước trong quá trình chế biến uranium sau khi được khai thác… |
cũng được sử dụng trong chuyển đổi xúc tác sulfur dioxide thành sulfur trioxide trong sản xuất acid sulfuric. Caesi fluoride sử dụng thích hợp trong hóa… |
hiđrat và đơterat cũng như perxenat natri. Hợp chất có tính gây nổ cao là trioxide xenon cũng được tạo ra. Có ít nhất 80 hợp chất của xenon, trong đó flo… |
Curium (thể loại Nguyên tố siêu urani) của curium tương đối giống với các nguyên tố trong nhóm nguyên tố siêu urani. Curium là kim loại có độ cứng cao, khó gia công, khó rèn, có độ giòn cao… |