Kết quả tìm kiếm UEFA Super Cup 2022 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "UEFA+Super+Cup+2022", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Antonio Rüdiger (thể loại Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2022) được FA Cup trong mùa giải đầu tiên của mình, tiếp theo là UEFA Europa League trong mùa giải thứ hai và UEFA Champions League vào năm 2021. Năm 2022, anh… |
Copa del Rey: 2022–23 Supercopa de España: 2021–22, 2023–24 UEFA Champions League: 2021–22 UEFA Super Cup: 2022 FIFA Club World Cup: 2022 U-20 Ukraine… |
UEFA Asian Cup (viết tắt là UFC), trước đây là UEFA Europa League, là một giải đấu bóng đá cấp câu lạc bộ thường niên được tổ chức từ năm 1945 bởi Liên… |
Siêu cúp bóng đá châu Âu (đổi hướng từ UEFA Super Cup) (UEFA Super Cup) là trận đấu bóng đá siêu cúp thường niên do UEFA tổ chức giữa hai đội vô địch của hai giải đấu cấp câu lạc bộ châu Âu chính, UEFA Champions… |
Federico Valverde (thể loại Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2022) Rey: 2022–23 Supercopa de España: 2019–20, 2021–22, 2023–24 UEFA Champions League: 2021–22 UEFA Super Cup: 2022 FIFA Club World Cup: 2018, 2022 FIFA U-20… |
Aurélien Tchouaméni (thể loại Cầu thủ vô địch UEFA Nations League) Rey: 2022–23 Supercopa de España: 2023–24 UEFA Super Cup: 2022 FIFA Club World Cup: 2022 UEFA Nations League: 2020–21 Á quân FIFA World Cup: 2022 Cầu thủ… |
Thibaut Courtois (thể loại Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2022) del Rey: 2022–23 Supercopa de España: 2019–20, 2021–22 UEFA Champions League: 2021–22 UEFA Super Cup: 2022 FIFA Club World Cup: 2018, 2022 Hạng ba FIFA… |
Rodrygo Goes (thể loại Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2022) del Rey: 2022–23 Supercopa de España: 2019–20, 2021–22, 2023–24 UEFA Champions League: 2021–22 UEFA Super Cup: 2022 FIFA Club World Cup: 2022 Campeonato… |
Eduardo Camavinga (thể loại Cầu thủ vô địch UEFA Champions League) Rey: 2022–23 Supercopa de España: 2021–22, 2023–24 UEFA Champions League: 2021–22 UEFA Super Cup: 2022 FIFA Club World Cup: 2022 Á quân FIFA World Cup: 2022… |
2022–23 Supercopa de España: 2012, 2017, 2019–20, 2021–22, 2023–24 UEFA Champions League: 2013–14, 2015–16, 2016–17, 2017–18, 2021–22 UEFA Super Cup:… |
năm 2022 La Liga: 2019–20, 2021–22 Copa del Rey: 2022–23 Supercopa de España: 2019–20, 2021–22, 2023–24 UEFA Champions League: 2021–22 UEFA Super Cup: 2022… |
UEFA Super Cup”. uefa.com. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2006. ^ “1973: Ajax enjoy early success”. uefa.com. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2016. ^ “uefa… |
Supercopa de España: 2021–22, 2023–24 UEFA Champions League: 2021–22 UEFA Super Cup: 2022 FIFA Club World Cup: 2022 Cầu thủ Áo xuất sắc nhất năm (6): 2011… |
thứ 33 kể từ khi giải đấu được đổi tên từ European Champion Clubs' Cup thành UEFA Champions League và là mùa giải đầu tiên được thi đấu dưới thể thức… |
Luka Modrić (thể loại Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2022) 2021–22, 2023–24 UEFA Champions League: 2013–14; 2015–16, 2016–17, 2017–18, 2021–22 UEFA Super Cup: 2014, 2016, 2017, 2022 FIFA Club World Cup: 2014, 2016… |
EFL Cup: 2017–18, 2018–19, 2019–20, 2020–21 FA Community Shield: 2018, 2019 UEFA Champions League: 2022–23 UEFA Super Cup: 2023 FIFA Club World Cup: 2023… |
Eden Hazard (thể loại Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2022) España: 2019–20, 2021–22 UEFA Champions League: 2021–22 UEFA Super Cup: 2022 FIFA Club World Cup: 2022 Hạng ba FIFA World Cup 2018 Giải thưởng Bravo: 2011… |
Joško Gvardiol (thể loại Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2022) Croatian Cup: 2020–21 Croatian Super Cup: 2019 RB Leipzig DFB-Pokal: 2021–22, 2022–23 Manchester City UEFA Super Cup: 2023 FIFA Club World Cup: 2023 Croatia… |
Vinícius Júnior (thể loại Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2022) Rey: 2022–23 Supercopa de España: 2019–20, 2021–22, 2023–24 UEFA Champions League: 2021–22 UEFA Super Cup: 2022 FIFA Club World Cup: 2018, 2022 Giải bóng… |
năm danh hiệu UEFA Champions League, kỷ lục bốn UEFA Cup Winners' Cup, kỷ lục chung năm UEFA Super Cup, kỷ lục ba Inter-Cities Fairs Cup, kỷ lục chung… |