Kết quả tìm kiếm Trung Trung Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trung+Trung+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国; phồn thể: 中國; pinyin: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung… |
Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng… |
Quang Trung hòa hoãn với nhà Thanh chỉ cốt đợi ngày đủ sức mà đánh báo thù, việc trong nước tạm yên, ông ngày đêm trù tính việc đánh Trung Quốc để giành… |
qua các chính sách công nghiệp và chiến lược kế hoạch 5 năm. Kinh tế Trung Quốc chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi các doanh nghiệp nhà nước (DNNN) và các doanh… |
Lịch sử Trung Quốc đề cập đến Trung Hoa, 1 trong 4 nền văn minh cổ nhất thế giới, bắt nguồn từ lưu vực phì nhiêu của hai con sông: Hoàng Hà (bình nguyên… |
Anh Quốc đưa vấn đề lãnh thổ thuộc địa tại Trung Đông vấn đề này đưa cho Liên hợp quốc. Sau khi Israel tuyên bố lập quốc, Hoa Kỳ trở thành quốc gia đầu… |
quốc Việt Nam năm 1945. Trung Bộ còn được gọi là Trung Phần (1948–1975) dưới thời Quốc gia Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa. Miền Trung Việt Nam (Trung Bộ)… |
(tiếng Trung: 省, pinyin: shěng) là một đơn vị hành chính địa phương cấp thứ nhất (tức là chỉ dưới cấp quốc gia) của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa, ngang… |
Thời kỳ Trung Cổ (tiếng Anh: Middle Ages; hay còn gọi là Trung Đại) là giai đoạn trong lịch sử châu Âu bắt đầu từ sự sụp đổ của Đế quốc Tây La Mã vào… |
Dương Trung Quốc (sinh ngày 2 tháng 6 năm 1947) là nhà nghiên cứu lịch sử và chính trị gia người Việt Nam. Ông từng là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa… |
Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国; phồn thể: 中國; Hán Việt: Trung Quốc; pinyin: Zhōngguó; Wade-Giles: Chung-kuo; phát âm) là tổng hợp của nhiều quốc gia và nền… |
ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc và nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (chữ Trung phồn thể: 中國共產黨和中華人民共和國中央軍事委員會, chữ Trung Tiếng Trung: 中国共产党和中华人民共和国中央军事委员会… |
Địa lý và khí hậu Trung Quốc Trung Quốc có diện tích 9.571.300 km². Từ Bắc sang Nam có chiều dài là 4000 km, từ Tây sang Đông là 5000 km, có đường biên… |
Bộ Quốc phòng Trung Quốc (tiếng Trung: 中华人民共和国国防部, pinyin: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Guófángbù, phiên âm Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc… |
Hà Nam (tiếng Trung: 河南; pinyin: Hénán), là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc. Tên gọi tắt là Dự (豫), đặt tên theo Dự châu, một châu thời Hán. Tên… |
Người Trung Quốc là những cá nhân hoặc nhóm dân tộc khác nhau gắn liền với Đại Trung Hoa, thường là thông qua tổ tiên, dân tộc, quốc tịch hoặc liên kết… |
Chữ số Trung Quốc là các chữ Hán để miêu tả số trong tiếng Trung Hoa. Ngày nay, những người dùng tiếng Trung Quốc hiểu ba hệ chữ số: hệ chữ số Hindu–Ả… |
Trung Quốc Quốc dân Đảng (tiếng Trung: 中國國民黨, pinyin: Zhōngguó Guómíndǎng), cũng thường được gọi với tên phiên âm của nó là Kuomintang (KMT; Quốc dân… |
dân Trung Hoa và Trung Hoa Dân Quốc đều áp dụng quy chế thành phố trực thuộc trung ương, tuy nhiên mức độ có khác nhau. Thành phố trực thuộc trung ương… |
Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国公安部; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Công an Bộ, MPS) là một thành phần thuộc Quốc vụ viện… |