Kết quả tìm kiếm Trại tập trung Mauthausen Gusen Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trại+tập+trung+Mauthausen+Gusen", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Aribert Heim (thể loại Trang có sử dụng tập tin không tồn tại) Hauptsturmführer (Đại úy). Trong tháng 10 năm 1941, Heim đã được gửi tới trại tập trung Mauthausen-Gusen, nơi ông đã thực hiện các thí nghiệm y khoa trên tù nhân. Ông… |
thời điểm năm 2006 là 4926 người. Đô thị này có cự ly khoảng 20 về phía đông Linz. Trong đệ nhị thế chiến, ở đây có trại tập trung Mauthausen-Gusen.… |
Tarnów, Đế quốc Áo-Hung – mất ngày 23 tháng 8 năm 1944 tại trại tập trung Mauthausen-Gusen, Đức Quốc Xã) là một họa sĩ và nhà thiết kế người Ba Lan, nổi… |
Schutzstaffel (đề mục Thành lập trại tập trung) sáp nhập. Mauthausen là trại tập trung đầu tiên được mở ở Áo sau sự kiện Anschluss. Trước khi Liên Xô xâm lược, Mauthausen là trại tập trung có tình trạng… |
Holocaust (thể loại Trang có sử dụng tập tin không tồn tại) Heim, một bác sĩ khác làm việc tại trại Mauthausen, được gán cho biệt danh "Bác sĩ Thần Chết". Tại các trại tập trung, lính canh đều đánh đập và tra tấn… |
Áo-Hung bằng đường ray. Trong thế chiến 2, có hai phân trại của trại tập trung Mauthausen-Gusen ở Amstetten. Thị trấn này là quê nhà của Josef Fritzl và… |
René Cogny (thể loại Người sống sót từ trại tập trung Mauthausen-Gusen) đồng thời cũng là người sống sót trải qua các Trại tập trung Buchenwald và Trại tập trung Mauthausen-Gusen. Ông là người chỉ huy lực lượng Pháp tại Bắc… |
cao 1028 mét trên mực nước biển. Thời thế chiến 2, tại đây có hai phân trại của trại tập trung Mauthausen-Gusen, một dành cho nam và một dành cho nữ.… |
Trong hoạt động này, ông đã giúp thành lập trại tập trung Mauthausen-Gusen gần Linz. Mauthausen là trại tập trung thứ hai của Đức Quốc xã được mở tại Áo sau… |
trì các trại tập trung (tiếng Đức: Konzentrationslager, KZ hoặc KL) trên toàn lãnh thổ mà họ kiểm soát trước và trong Thế chiến II. Các trại Đức Quốc… |
) là một trại tập trung của Đức Quốc xã được xây dựng trên tàn tích của Warsaw Ghetto, xung quanh nhà tù Gęsiówka. Do là một trại nhỏ, trại Warsaw vắng… |
trại tập trung sâu hơn trong lãnh thổ do Đức Quốc xã kiểm soát, như trại tập trung Ravensbrück dành cho phụ nữ, trại tập trung Mauthausen-Gusen, trại… |
Áo (thể loại Quốc gia Trung Âu) nghiêm trọng của Đức Quốc xã (hàng trăm ngàn người chết trong trại tập trung Mauthausen-Gusen), một sự thật được Thủ tướng Franz Vranitzky công nhận chính… |
Đức Quốc Xã (thể loại Trang có sử dụng tập tin không tồn tại) tiến hành vây bắt, sát hại các chủng tộc "đáng ghét" trong các trại tập trung và trại hủy diệt. Hoạt động thi hành các chính sách phân biệt chủng tộc… |
Dưới đây là danh sách từng phần các trại tập trung của Đức Quốc Xã được dựng lên khắp châu Âu trong thời Thế chiến thứ hai và Holocaust. Một danh sách… |
tịch trong các trại tập trung của Đức Quốc xã. Từ 6.000 đến 7.000 người lưu vong Tây Ban Nha đã chết trong Trại tập trung Mauthausen-Gusen. Vào ngày 1 tháng… |
SS-Totenkopfverbände (thể loại Trại tập trung của Đức Quốc xã) Lan và Mauthausen ở Áo cùng một số lượng lớn trại tập trung và trại tử thần khác được điều hành hết sức bí mật. Chức năng chính của các trại tử thần… |
vào ngày 16 tháng 10 năm 1944. Là nơi cách 20 km (12 dặm) trại tập trung Mauthausen-Gusen về phía đông của Linz. Năm 1996, hội đồng thành phố quyết định… |
tập kết, nhà máy Wiener Neustädter Flugzeugwerke (WNF), và hai nhà máy Raxwerke sử dụng lao động cưỡng bức bị giam giữ tại trại tập trung Mauthausen-Gusen… |
Ravensbrück, Auschwitz, Majdanek, Bergen Belsen, Gusen... Số người được giải phóng khỏi các trại này sau chiến tranh chỉ còn vài trăm nghìn. Ước tính… |