Kết quả tìm kiếm Trí nhớ dài hạn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trí+nhớ+dài+hạn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tại của trí nhớ: trí nhớ tức thời, trí nhớ ngắn hạn và trí nhớ dài hạn. Trí nhớ tức thời như là nhớ số điên thoại hay dãy số ngẫu nhiên Nhớ nguyên phát… |
thông tin mới nhận được từ trí nhớ ngắn hạn sang trí nhớ dài hạn. Những người mắc phải loại mất trí nhớ này không thể nhớ hoặc quên dần theo thời gian… |
Bộ nhớ dài-ngắn hạn hay Bộ nhớ ngắn-dài hạn (tiếng Anh: Long short-term memory, viết tắt LSTM) là một mạng thần kinh hồi quy (RNN) nhân tạo được sử dụng… |
Nghiện video game (thể loại Bài viết có phạm vi địa lý hạn chế) chí không nói. Rối loạn trí nhớ: Giảm trí nhớ ngắn, trí nhớ dài hạn thì vẫn còn được duy trì tương đối tốt trong một thời gian dài. Thường xuyên có cảm giác… |
Hồi hải mã (thể loại CS1: giá trị quyển dài) trò quan trọng trong việc củng cố trí nhớ (memory consolidation) từ trí nhớ ngắn hạn đến trí nhớ dài hạn và trí nhớ không gian cho phép điều hướng. Hồi… |
trở thành một phần trong trí nhớ dài hạn của cô bé, tạo ra một hồ dung nham trong đầu. Sau khi vô tình bị đưa tới trí nhớ dài hạn của cô bé, hai cảm xúc… |
Ký ức tuổi thơ (thể loại Trí nhớ) nghiên cứu để xem nếu đào tạo kỹ năng tác như vậy có thể cải thiện trí nhớ dài hạn. Các kết quả của Liben et al. đã thuyết phục do những thiết kế thử… |
thuốc nhóm Benzo làm mất trí nhớ trong thời gian ngắn đã từng được công nhận, tuy nhiên, thuốc này còn gây mất trí nhớ dài hạn. Các bác sĩ và các cơ quan… |
Déjà vu (đổi hướng từ Chứng rối loạn trí nhớ) đã liên kết trải nghiệm déjà vu với chức năng trí nhớ tốt, đặc biệt là bộ nhớ tiềm ẩn dài hạn. Bộ nhớ nhận dạng cho phép mọi người nhận ra sự kiện hoặc… |
Ngủ (thể loại CS1: giá trị quyển dài) ra thấp. Giấc ngủ được cho là hỗ trợ hình thành trí nhớ dài hạn, và nói chung là làm tăng khả năng nhớ lại hay gợi lại (recall) những kinh nghiệm và học… |
gồm tốc độ xử lý, trí nhớ làm việc và trí nhớ dài hạn. Một số đa hình đơn nucleotide trong DNA của con người có tương quan với trí thông minh. ^ Tirri… |
não bộ - có chức năng lưu giữ thông tin và hình thành ký ức trong trí nhớ dài hạn cũng như giúp định hướng trong không gian bị hủy hoại hóa học. Khi… |
quyết vấn đề đã chỉ ra rằng bạch tuộc có hệ thống trí nhớ, bao gồm cả trí nhớ ngắn hạn và dài hạn. Chúng ta vẫn chưa biết rõ được khả năng học hỏi đóng… |
Lợn biển (đề mục Trí thông minh và học hỏi) biển cho thấy dấu hiệu của học tập liên kết phức tạp. Chúng cũng có trí nhớ dài hạn tốt. Chúng thể hiện khả năng thực hiện những tác vụ phân biệt và có… |
hiệu của trí nhớ mà sau đó được cải thiện khi bước vào tuổi thiếu niên. Điều này bao gồm bộ nhớ ngắn hạn, bộ nhớ dài hạn, bộ nhớ làm việc và bộ nhớ tự truyện… |
Bệnh Alzheimer (đổi hướng từ Bệnh mất trí nhớ) trở nên kém dần đi, bệnh nhân có thể không nhận ra những người thân. Trí nhớ dài hạn cũng bị giảm dần, dù trong giai đoạn trước vẫn còn chưa bị ảnh hưởng… |
hình Von Neumann, với trung tâm là bộ nhớ. Chương trình thực thi quá trình được lưu trong bộ nhớ. Chúng ta biết bộ nhớ là cấu trúc logic như 1 dãy các điểm… |
nghiệm dịch chuyển thời gian của anh ta gây ra biến chứng suy giảm trí nhớ dài hạn. Charles Widmore hứa với Faraday rằng anh ta sẽ sớm được chữa trị nếu… |
ức chế PDE4 được biết là có khả năng nhận thức (bao gồm cải thiện trí nhớ dài hạn), thúc đẩy sự tỉnh táo, neuroprotective, và tác dụng chống viêm. Do… |
thu thập từ thế giới xung quanh có thể “rò rỉ” từ vùng trí nhớ ngắn hạn sang vùng trí nhớ dài hạn mà bỏ qua cơ chế chuyển giao thông tin điển hình. Ngoài… |