Tiếng Lun Bawang

Kết quả tìm kiếm Tiếng Lun Bawang Wiki tiếng Việt

Có phải bạn muốn tìm: tiếng lun banana
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Indonesia
    Tiếng Indonesia (Bahasa Indonesia [baˈhasa indoneˈsia]) là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được…
  • Hình thu nhỏ cho Đông Nam Á
    Đông Nam Á (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en))
    Đông Nam Á (tiếng Anh: Southeast Asia, SEA) là tiểu vùng địa lý phía đông nam của châu Á, bao gồm các khu vực phía nam của Trung Quốc, phía…
  • Hình thu nhỏ cho Sarawak
    Sarawak (thể loại Nguồn CS1 tiếng Malayalam (ml))
    sampe' của người Kenyah và dàn nhạc tre của người Lun Bawang. Người Kelabit và Lun Bawang nổi tiếng với sản phẩm gạo thơm. Đa số nhóm Orang Ulu là tín…
  • Người Mã Lai (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mã Lai)
    Người Mã Lai hay Người Malay (tiếng Mã Lai: Melayu; chữ Jawi: ملايو) là một dân tộc Nam Đảo nói Tiếng Mã Lai chủ yếu sinh sống trên bán đảo Mã Lai cùng…
  • Người Indonesia gốc Hoa (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Indonesia)
    Người Hoa Indonesia (tiếng Indonesia: Orang Indonesia keturunan Tionghoa) hoặc (tại Indonesia) chỉ gọi đơn thuần là Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华; phồn thể:…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Java
    ngữ gần gũi nhất của tiếng Java là tiếng Sunda, tiếng Madura và tiếng Bali. Đa số người Java cũng nói tiếng Indonesia, một dạng tiếng Mã Lai được nói tại…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Tetum
    Tiếng Tetum, hay tiếng Tetun, là một ngôn ngữ Nam Đảo được nói tại đảo Timor. Nó hiện diện tại huyện Belu của Tây Timor thuộc Indonesia, và dọc theo biên…
  • Hình thu nhỏ cho Người Toraja
    Người Toraja (thể loại Nguồn CS1 tiếng Indonesia (id))
    "Con đường của Tổ tiên"). ^ a b c “Tana Toraja official website” (bằng tiếng Indonesia). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 4 tháng…
  • Malaysia gốc Ấn Độ hay người Ấn Độ Malaysia (tiếng Tamil: மலேசிய இந்தியர்க, phiên âm: Malēciya intiyarka; tiếng Malaysia: Orang India Malaysia) bao gồm những…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Sunda
    Tiếng Sunda (Basa Sunda) là ngôn ngữ của khoảng 42 triệu dân từ 1/3 phía tây của đảo Java và khoảng 15% dân số Indonesia. Ngôn ngữ này được phân loại…
  • đông Java. Đa số người nói tiếng Bali cũng biết tiếng Indonesia. Năm 2011, sở văn hóa Bali ước tính rằng số người dùng tiếng Bali trong giao tiếp hằng…
  • Hình thu nhỏ cho Người Melanesia
    các ngôn ngữ Papua, mặc dù một vài nhóm như Molucca, Motu và Fiji nói các tiếng thuộc họ ngôn ngữ Micronesia và Polynesia của ngữ hệ Nam Đảo. Người Melanesia…
  • Tiếng Aceh, hay tiếng Achin, là ngôn ngữ của người Aceh bản địa tại Aceh, Sumatra, Indonesia. Tiếng Aceh cũng được sử dụng tại những cộng đồng người Aceh…
  • Hình thu nhỏ cho Nhóm ngôn ngữ Mã Lai-Đa Đảo Trung
    lớn nhất về số lượng người nói là Nggahi Mbojo (tiếng Biman), tiếng Manggarai của miền tây Flores, tiếng Uab Meto của Tây Timor và Tetum-ngôn ngữ quốc gia…
  • Người Sunda (tiếng Indonesia: suku Sunda, tiếng Sunda: Urang Sunda) là một tộc người bản địa ở phía tây đảo Java. Hiện nay dân số người Sunda vào khoảng…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Sunda cổ
    Tiếng Sunda cổ (Chữ viết Sunda: ᮘᮞ ᮞᮥᮔ᮪ᮓ ᮘᮥᮠᮥᮔ᮪, Chữ viết Sunda cũ: , Chữ viết Buda: , Bảng chữ cái Sunda: Basa Sunda Buhun) là ngôn ngữ lịch sử của tiếng…
  • Hình thu nhỏ cho Vương quốc Sarawak
    Vương quốc Sarawak (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latinh)
    dân tộc Iban, Bidayuh và các bộ lạc khác như Kayan, Kelabit, Kenyah, Lun Bawang và Penan, còn các khu vực duyên hải chịu sự chi phối của người Mã Lai…
  • Hình thu nhỏ cho Người Karo
    từ Medan đến Berastagi cũng là một thị trấn Karo đáng kể. Người Karo nói tiếng Batak Karo là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ Tây bắc Sumatra của ngữ tộc Malay-Polynesia…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Enggano
    Tiếng Enggano là một ngôn ngữ Nam Đảo nói trên đảo Enggano, nằm ở ngoài khơi duyên hải tây nam Sumatra, Indonesia. Tiếng Enggano nổi bật trong số các ngôn…
  • Tiếng Iban (jaku Iban) được nói bởi người Iban, một nhánh của người Dayak, trước đây gọi là "Dayak Biển" sống ở Malaysia (bang Sarawak), Indonesia (tỉnh…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Michael JacksonCác ngày lễ ở Việt NamTrần Hưng ĐạoTập đoàn FPTTiếng ViệtHồ Quý LyFansipanChủ tịch Quốc hội Việt NamBabyMonsterQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamQuảng NinhNhật BảnHoa KỳDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁJude BellinghamQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamDanh sách đảo lớn nhất Việt NamẢ Rập Xê ÚtChu Văn AnHình thoiĐêm đầy saoDương Tử (diễn viên)Đinh NúpMắt biếc (tiểu thuyết)Phân cấp hành chính Việt NamDubaiUEFA Champions LeagueLịch sử Chăm PaĐịa lý Việt NamMười hai con giápĐà NẵngTrần Quốc ToảnHọ người Việt NamTwitterSố chính phươngGốm Bát TràngChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh ConanNguyễn Văn LinhKim LânGiải vô địch bóng đá trong nhà thế giớiCách mạng Công nghiệp lần thứ tưĐặng Lê Nguyên VũHoàng Thị Thúy LanTô Ân XôThành phố Hồ Chí MinhAcetonSự kiện Thiên An MônĐô la MỹSông Vàm Cỏ ĐôngVăn LangBắc GiangHoàng Anh Tuấn (huấn luyện viên bóng đá)Jennifer PanTân Hiệp PhátTriều TiênBộ Công Thương (Việt Nam)Đồng bằng sông Cửu LongNguyễn Chí ThanhTrần Tuấn AnhMai (phim)Thế hệ ZChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)MyanmarTrường Đại học Kinh tế Quốc dânTrần Sỹ ThanhGiải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2024Lý Nam ĐếCông (vật lý học)Đài Tiếng nói Việt NamThang điểm trong hệ thống giáo dục Việt NamBầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024Từ Hán-ViệtPhù NamThạch LamLê Thanh Hải (chính khách)Danh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiHàn QuốcTố Hữu🡆 More