Kết quả tìm kiếm Tiếng Ả Rập Do Thái Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Ả+Rập+Do+Thái", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: ٱلسَّعُوْدِيَّة, chuyển tự as-Saʿūdīyah, "thuộc về Nhà Saud", cũng được viết là Ả Rập Saudi, Arab Saudi, Saudi Arabia), tên… |
Tiếng Ả Rập (اللغة العربية, Al-ʻlugha Al-ʻarabiyya IPA: [ʔalʕaraˈbijːah] ( listen) hay عَرَبِيّ ʻarabiyy IPA: [ʕaraˈbijː] ( listen)) là một ngôn ngữ… |
Tiếng Ả Rập chuẩn (tiếng Ả Rập: اللغة العربية الفصحى, chuyển tự al-luġatu l-ʿarabīyatu l-fuṣḥā) là hệ thống ngôn ngữ chuẩn của tiếng Ả Rập được sử dụng… |
giới Ả Rập (tiếng Ả Rập: العالم العربي al-‘ālam al-‘arabī; chính thức: quê hương Ả Rập, الوطن العربي al-waṭan al-‘arabī), còn gọi là dân tộc Ả Rập (الأمة… |
Xung đột Ả Rập-Israel (tiếng Ả Rập: الصراع العربي الإسرائيلي, tiếng Hebrew: הסכסוך הישראלי ערבי) là những hành vi thù địch và căng thẳng chính trị đã… |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (tiếng Ả Rập: دولة الإمارات العربية المتحدة, chuyển tự Dawlat al-Imārāt al-'Arabīyah al-Muttaḥidah) hay gọi tắt… |
Người Ả Rập (tiếng Ả Rập: عَرَب ‘arab, phát âm tiếng Ả Rập [ˈʕarab] ( listen)) là một cộng đồng cư dân sống trong thế giới Ả Rập. Họ chủ yếu sống trong… |
ngôn ngữ Ả Rập Do Thái (tiếng Ả Rập: عربية يهودية; tiếng Hebrew: ערבית יהודיתע) là một cụm phương ngữ tiếng Ả Rập đặc biệt của người Do Thái trước đây… |
và hệ thống chữ số Do Thái. Do vậy, ngay cả trước khi Fibonacci mà hệ thống chữ số Ả Rập đã được sử dụng rộng rãi. Bộ chữ số Ả Rập là bộ chữ số vị trí… |
tranh Ả Rập–Israel năm 1948, được người Do Thái gọi là Chiến tranh giành độc lập và Chiến tranh giải phóng, còn người Palestine gọi là al Nakba (tiếng Ả Rập:… |
Giải bóng đá chuyên nghiệp Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: دوري المحترفين السعودي, Dawriyy al-Muḥtarifayni as-Suʿūdī; tiếng Anh: Saudi Pro League, ngắn gọn… |
Liên đoàn Ả Rập (tiếng Ả Rập: الجامعة العربية al-Jāmiʻah al-ʻArabīyah), tên chính thức là Liên đoàn các Quốc gia Ả Rập (tiếng Ả Rập: جامعة الدول العربية… |
Tiếng Ả Rập Maroc (tiếng Ả Rập Maroc: الدارجة المغربية, tiếng Ả Rập: اللهجة المغربية), còn được gọi là Darija (tiếng phổ thông) ở Maroc, là một thành… |
Israel (đổi hướng từ Nước Do Thái) (phiên âm: I-xra-en, tiếng Hebrew: יִשְׂרָאֵל Yisrā'el, tiếng Ả Rập: إِسْرَائِيل Isrāʼīl), tên gọi chính thức là Nhà nước Israel (tiếng Hebrew: מְדִינַת… |
ngôn ngữ Do Thái cổ và khác biệt của một số cộng đồng Do Thái, bao gồm Do Thái Georgian, Do Thái Ả Rập, Do Thái Berber, Krymchak, Do Thái Malayalam và… |
Ả Rập (tiếng Ả Rập: الجزيرة العربية al-jazīra al-ʿarabiyya, "đảo Ả Rập") là một bán đảo nằm ở Tây Á, tọa lạc ở phía đông bắc châu Phi, trên mảng Ả Rập… |
Tiếng Ả Rập Tunisia hay đơn giản là tiếng Tunisia, là một nhóm phương ngữ tiếng Ả Rập Maghreb được nói ở Tunisia. Người nói thứ tiếng này (hơn 11 triệu… |
Bảng chữ cái Ả Rập (tiếng Ả Rập: أبجدية عربية ’abjadiyyah ‘arabiyyah) là hệ thống chữ viết được sử dụng cho chữ viết của nhiều ngôn ngữ ở châu Á và châu… |
Ai Cập (đổi hướng từ Cộng hòa Ả Rập Ai Cập) Ai Cập (tiếng Ả Rập: مِصر Miṣr, tiếng Ả Rập Ai Cập: مَصر Maṣr, tiếng Copt: Ⲭⲏⲙⲓ Khēmi tiếng Anh: Egypt), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập… |
việc chống Do Thái trên khắp thế giới Ả Rập đã gia tăng mạnh mẽ, phần lớn là do sự gia tăng các thuyết âm mưu bài Do Thái của người Ả Rập, vốn đã được… |