Kết quả tìm kiếm Tiếng địa phương Trung Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+địa+phương+Trung+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng… |
Địa lý và khí hậu Trung Quốc Trung Quốc có diện tích 9.571.300 km². Từ Bắc sang Nam có chiều dài là 4000 km, từ Tây sang Đông là 5000 km, có đường biên… |
liên quan đến vị thế địa - chính trị Đài Loan. Với 9.596.961 km², Trung Quốc có diện tích lục địa lớn thứ 4 trên thế giới và là quốc gia có tổng diện tích… |
Tỉnh (tiếng Trung: 省, pinyin: shěng) là một đơn vị hành chính địa phương cấp thứ nhất (tức là chỉ dưới cấp quốc gia) của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa,… |
Hán ngữ tiêu chuẩn (đổi hướng từ Tiếng Phổ thông Trung Quốc) Tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn, tiếng Hán tiêu chuẩn hoặc tiếng Trung hiện đại (tiếng Trung: 現代標準漢語, âm Hán Việt: Hiện đại tiêu chuẩn Hán ngữ), trong giao… |
Vườn Quốc gia Cúc Phương (hay rừng Cúc Phương) là một khu bảo tồn thiên nhiên, khu rừng đặc dụng nằm trên địa phận ranh giới 3 khu vực Tây Bắc Bộ, đồng… |
Bốn phương hướng địa lý chính là hướng Đông, hướng Tây, hướng Nam, hướng Bắc, thường được ký hiệu bằng chữ cái đầu tiên Đ, T, N, B hay E, W, S, N (east… |
Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ. Tiếng Triều Tiên có rất nhiều tiếng địa phương, gọi… |
Ngôn ngữ ở Hồng Kông (thể loại Tiếng Quảng Đông) của Trung Quốc, đại đa số có tiếng mẹ đẻ là tiếng Quảng Đông tiêu chuẩn hoặc các tiếng địa phương Quảng Đông khác, một số lượng nhỏ hơn nói tiếng Khách… |
Trung Quốc Quốc dân Đảng (tiếng Trung: 中國國民黨, pinyin: Zhōngguó Guómíndǎng), cũng thường được gọi với tên phiên âm của nó là Kuomintang (KMT; Quốc dân… |
trong tiếng Anh có nghĩa là Trái Đất (Địa). Nếu nhìn trên bản đồ thì bạn cũng có thể dễ dàng thấy rằng Địa Trung Hải nằm ở chính giữa các quốc gia bao… |
Địa phương quân và Nghĩa quân (danh xưng ban đầu là Bảo an và Dân vệ), (tiếng Anh: Regional Forces and Popular Forces, Rough Puffs / PF's), hay Tiểu đoàn… |
từng địa phương khác nhau về kinh tế, văn hóa sẽ khác nhau. Ở Việt Nam, chủ yếu có ba vùng phương ngữ chính: phương ngữ Bắc (Bắc Bộ), phương ngữ Trung (Bắc… |
Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc) Trung Hoa Dân quốc (tiếng Trung: 中華民國; pinyin: Zhōnghuá Mínguó) là đảo quốc và quốc gia có chủ quyền thuộc khu vực Đông Á. Ngày nay, do ảnh hưởng từ vị… |
bác. Tiếng Anh cổ đã dần diễn tiến thành tiếng Anh trung đại, rồi tiếp tục phát triển thành tiếng Anh đương đại. Đồng thời, các phương ngữ tiếng Anh cổ… |
cho nhân dân trong địa phương mình và có quyền thu thuế địa phương (nguồn thu). Nói chung ở các quốc gia,đơn vị hành chính dưới trung ương thường gồm một… |
thứ tiếng nước ngoài cùng tiếng phổ thông Trung Quốc và 4 thứ tiếng địa phương Trung Quốc. Đài có một trạm tiếp sóng ở Albania. Đến giữa thập niên 1970… |
lại rơi vào xung đột với Đảng Cộng sản Trung Quốc, các thế lực quân phiệt vũ trang ở các địa phương và Đế quốc Nhật Bản. Từ sau sự kiện tháng 7 năm 1937… |
Phương ngữ Thanh Hóa hay thổ ngữ Thanh Hóa, tiếng Thanh Hóa, tiếng địa phương Thanh Hóa là một phương ngữ thuộc vùng phương ngữ Trung của tiếng Việt lưu… |
các phương ngữ Phúc Kiến và Phúc Châu) Khách Gia Tương (Hồ Nam) Cám (Giang Tô) Việc phân loại sửa đổi của Lý Vinh, được sử dụng trong Trung Quốc Ngữ ngôn… |