Tiếng địa phương Trung Quốc

Kết quả tìm kiếm Tiếng địa phương Trung Quốc Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Trung Quốc
    Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng…
  • Hình thu nhỏ cho Địa lý Trung Quốc
    Địa lý và khí hậu Trung Quốc Trung Quốc có diện tích 9.571.300 km². Từ Bắc sang Nam có chiều dài là 4000 km, từ Tây sang Đông là 5000 km, có đường biên…
  • Hình thu nhỏ cho Trung Quốc
    liên quan đến vị thế địa - chính trị Đài Loan. Với 9.596.961 km², Trung Quốc có diện tích lục địa lớn thứ 4 trên thế giới và là quốc gia có tổng diện tích…
  • Tỉnh (tiếng Trung: 省, pinyin: shěng) là một đơn vị hành chính địa phương cấp thứ nhất (tức là chỉ dưới cấp quốc gia) của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa,…
  • Hình thu nhỏ cho Hán ngữ tiêu chuẩn
    Tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn, tiếng Hán tiêu chuẩn hoặc tiếng Trung hiện đại (tiếng Trung: 現代標準漢語, âm Hán Việt: Hiện đại tiêu chuẩn Hán ngữ), trong giao…
  • Hình thu nhỏ cho Vườn quốc gia Cúc Phương
    Vườn Quốc gia Cúc Phương (hay rừng Cúc Phương) là một khu bảo tồn thiên nhiên, khu rừng đặc dụng nằm trên địa phận ranh giới 3 khu vực Tây Bắc Bộ, đồng…
  • Hình thu nhỏ cho Phương hướng địa lý
    Bốn phương hướng địa lý chính là hướng Đông, hướng Tây, hướng Nam, hướng Bắc, thường được ký hiệu bằng chữ cái đầu tiên Đ, T, N, B hay E, W, S, N (east…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Hàn Quốc
    Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ. Tiếng Triều Tiên có rất nhiều tiếng địa phương, gọi…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôn ngữ ở Hồng Kông
    Ngôn ngữ ở Hồng Kông (thể loại Tiếng Quảng Đông)
    của Trung Quốc, đại đa số có tiếng mẹ đẻ là tiếng Quảng Đông tiêu chuẩn hoặc các tiếng địa phương Quảng Đông khác, một số lượng nhỏ hơn nói tiếng Khách…
  • Hình thu nhỏ cho Trung Quốc Quốc dân Đảng
    Trung Quốc Quốc dân Đảng (tiếng Trung: 中國國民黨, pinyin: Zhōngguó Guómíndǎng), cũng thường được gọi với tên phiên âm của nó là Kuomintang (KMT; Quốc dân…
  • Hình thu nhỏ cho Địa Trung Hải
    trong tiếng Anh có nghĩa là Trái Đất (Địa). Nếu nhìn trên bản đồ thì bạn cũng có thể dễ dàng thấy rằng Địa Trung Hải nằm ở chính giữa các quốc gia bao…
  • Địa phương quân và Nghĩa quân (danh xưng ban đầu là Bảo an và Dân vệ), (tiếng Anh: Regional Forces and Popular Forces, Rough Puffs / PF's), hay Tiểu đoàn…
  • Hình thu nhỏ cho Phương ngữ tiếng Việt
    từng địa phương khác nhau về kinh tế, văn hóa sẽ khác nhau. Ở Việt Nam, chủ yếu có ba vùng phương ngữ chính: phương ngữ Bắc (Bắc Bộ), phương ngữ Trung (Bắc…
  • Hình thu nhỏ cho Đài Loan
    Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc)
    Trung Hoa Dân quốc (tiếng Trung: 中華民國; pinyin: Zhōnghuá Mínguó) là đảo quốcquốc gia có chủ quyền thuộc khu vực Đông Á. Ngày nay, do ảnh hưởng từ vị…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Anh
    bác. Tiếng Anh cổ đã dần diễn tiến thành tiếng Anh trung đại, rồi tiếp tục phát triển thành tiếng Anh đương đại. Đồng thời, các phương ngữ tiếng Anh cổ…
  • cho nhân dân trong địa phương mình và có quyền thu thuế địa phương (nguồn thu). Nói chung ở các quốc gia,đơn vị hành chính dưới trung ương thường gồm một…
  • Hình thu nhỏ cho Đài Phát thanh Quốc tế Trung Quốc
    thứ tiếng nước ngoài cùng tiếng phổ thông Trung Quốc và 4 thứ tiếng địa phương Trung Quốc. Đài có một trạm tiếp sóng ở Albania. Đến giữa thập niên 1970…
  • Hình thu nhỏ cho Trung Hoa Dân Quốc (1912–1949)
    lại rơi vào xung đột với Đảng Cộng sản Trung Quốc, các thế lực quân phiệt vũ trang ở các địa phương và Đế quốc Nhật Bản. Từ sau sự kiện tháng 7 năm 1937…
  • Phương ngữ Thanh Hóa hay thổ ngữ Thanh Hóa, tiếng Thanh Hóa, tiếng địa phương Thanh Hóa là một phương ngữ thuộc vùng phương ngữ Trung của tiếng Việt lưu…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách phương ngữ Hán ngữ
    các phương ngữ Phúc Kiến và Phúc Châu) Khách Gia Tương (Hồ Nam) Cám (Giang Tô) Việc phân loại sửa đổi của Lý Vinh, được sử dụng trong Trung Quốc Ngữ ngôn…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nguyễn Thái HọcThanh Hải (nhà thơ)Đồng ThápChùa Một CộtKhí hậu Việt NamNATOHai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtJuventus FCĐỗ MườiBlack Eyed PilseungNhà ĐườngCandiruTrần Quý Thanh23 tháng 4Vịnh Hạ LongLê Thánh TôngVũng TàuNgô Đình DiệmTôn Đức ThắngVincent van GoghLý Nhã KỳTrần Cẩm TúGốm Bát TràngThủy triềuBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAPhân cấp hành chính Việt NamHướng dươngGallonChủ nghĩa cộng sảnNgày Trái ĐấtBóng đáQuân đoàn 4, Quân đội nhân dân Việt NamLưu BịTổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTCNick VujicicMã QRQuỳnh búp bêNorthrop Grumman B-2 SpiritNguyệt thựcQuan hệ tình dụcKhí hậu Châu Nam CựcBTSMôi trườngVăn Miếu – Quốc Tử GiámLê Thanh Hải (chính khách)Giê-suĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCĐắk NôngQuân đội nhân dân Việt NamViêm da cơ địaLăng Chủ tịch Hồ Chí MinhPhan Văn GiangDanh sách trại giam ở Việt NamTrạm cứu hộ trái timĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhPhápDế Mèn phiêu lưu kýSaigon PhantomRIllit (nhóm nhạc)Danh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiLiên QuânMai Văn ChínhNhà HánGái gọiNhà HồĐỗ Hùng ViệtĐêm đầy saoĐinh Tiên HoàngNgân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamDanh sách Chủ tịch nước Việt NamReal Madrid CFẢ Rập Xê ÚtLệnh Ý Hoàng quý phiDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaTiến quân caHybe Corporation🡆 More