Kết quả tìm kiếm Thiên chúa giáo Syriac Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thiên+chúa+giáo+Syriac", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kitô giáo hay Cơ Đốc giáo (trong khẩu ngữ còn gọi là Thiên Chúa giáo, đạo Thiên Chúa hay ngắn gọn là đạo Chúa, Tiếng Anh: Christianity; Kitô là phiên âm… |
Trong các tôn giáo khởi nguồn từ Abraham, thiên thần sa ngã là những thiên thần bị trục xuất khỏi thiên đàng. Thuật ngữ "thiên thần sa ngã" tuy không xuất… |
Kitô hữu (đổi hướng từ Người Thiên Chúa giáo) là người theo niềm tin giáo lý của Kitô Giáo, một tôn giáo thuộc Các tôn giáo khởi nguồn từ Abraham, với đức tin rằng Chúa Giê-su Ki-tô (Giê-su Cơ Đốc/Christ)… |
Thánh Phêrô (đổi hướng từ Giáo hoàng Phêrô) Con Thiên Chúa. Và cũng chính tại đây, ông đã được Chúa Giê-su đặt là người đứng đầu tuyên bố tính thiên sai của Chúa Kitô và làm nền móng cho Giáo hội:… |
Diệt chủng Armenia (thể loại Phá hủy nhà thờ bởi người Hồi giáo) văn hiến Armenia ở miền đông Tiểu Á. Các cuộc diệt chủng người Thiên Chúa giáo Syriac và Hy Lạp đã hình thành nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại. Trước Thế… |
Jacob (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Syriac) Do Thái, Kinh Cựu Ước của Kitô giáo và Kinh Qur'an của Hồi giáo là vị tổ phụ thứ ba của dân Israel, người được Thiên Chúa thực hiện một giao ước. Theo Kinh… |
tin chung của hai giáo hội vào Đức Giêsu Kitô, Con Thiên Chúa Nhập Thể, sinh bởi Trinh nữ Maria. Giáo hội sử dụng phương ngữ Syriac của ngôn ngữ Aramaic… |
Adam và Eva (đổi hướng từ Tổ tiên loài người (công giáo)) chuyển tự Heúa; tiếng Latinh: Eva, Heva; tiếng Syriac: ܚܰܘܳܐ La Mã hóa: ḥawâ), theo thần thoại sáng tạo của các tôn giáo Abraham, là người đàn ông và phụ nữ đầu… |
Thánh quy điển của Giáo hội Phương Đông cũng như của Giáo hội Chính thống giáo Syria và các giáo hội khác trong truyền thống Syriac là bản Peshitta. Về… |
Australia) Giáo hội Chính thống Ấn Độ - 2,5 triệu (trong đó có 0,40 triệu tại Bắc MĨ, châu Âu và Úc) (Autocephelacy not recgognized by the Syriac Orthodox… |
cải đạo sang Thiên Chúa giáo. Lối vào tu viện Thánh Kerbel ở Midiat thuộc Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ, một trong những trung tâm tâm linh Syriac quan trọng nhất… |
từ lâu, "Mẹ Thiên Chúa", đối với Mary, mẹ của Chúa Giêsu, và những danh hiệu này đã bị nhiều người coi là ngụ ý rằng ông không tin rằng Chúa Kitô thực sự… |
thánh Alexandria. Giáo thuyết của Arius cho rằng Thiên Chúa không thể thông bản tính của mình cho ai được và tất cả mọi vật ngoài Thiên Chúa đều là thụ tạo… |
Syria (thể loại Quốc gia thành viên Tổ chức Hợp tác Hồi giáo) dân cư Thiên chúa giáo; Cơ đốc giáo (Melkite, Cơ đốc Armenia, Cơ đốc Syriac, Maronite, Chaldean và Latin) chiếm 18%; Nhà thờ Chính thống Syriac, Nhà thờ… |
đặt hoa. Cũng có ý kiến cho rằng Wash là một từ tạo thành một ngôn ngữ Syriac cũ có nghĩa là 'đất tốt'. ^ General Census of Population and Housing 2004… |
Nhà Đường (đề mục Loạn An Sử và thiên tai) ISBN 978-90-04-30741-4 Tang, Li; Winkler, Dietmar W. (2016). Winds of Jingjiao: Studies on Syriac Christianity in China and Central Asia. Viên: LIT Verlag Münster. ISBN 978-3-643-90754-7… |
Tôma Tông đồ (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Syriac cổ điển) Thánh: תוּמָא הקדוש; tiếng Hy Lạp cổ: Θωμᾶς; tiếng Copt: ⲑⲱⲙⲁⲥ; tiếng Syriac cổ điển: ܬܐܘܡܐ ܫܠܝܚܐ Ṯaumā s̲h̲liḥā (Thoma Sheliha)), còn có tên gọi là… |
Trung Đông (đề mục Tôn giáo) của tộc trưởng Abraham - tổ tiên chung của Cơ Đốc giáo, Do Thái giáo và Hồi giáo, từ thành cổ Ur thiên di đến Canaan. Nói theo Kinh Thánh, Abraham và Sarah… |
John Milton (thể loại Nhà thần học Kitô giáo) 1671. Thiên đường đã mất là thiên sử thi tôn giáo về sự phẫn nộ của những thiên sứ bị đày và về sự sa ngã của con người. Không như những thiên anh hùng… |
Trogodyte, Hebrew (hoặc tiếng Aram), Ả Rập, một thứ tiếng Syria (có thể là Syriac), Media, Parthia và Latin, mặc dù vậy những người La Mã cùng thời với bà… |