Kết quả tìm kiếm Thỏa thuận Taif Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thỏa+thuận+Taif", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hòa ở Liban đồng thời thừa nhận lại các thỏa thuận được ký kết tại Taif năm 1989. Thoả thuận được ký kết tại Taif dự kiến lập lại sự cân bằng đại diện hợp… |
rút quân hay Liên Hợp Quốc phải tham gia giám sát quá trình bầu cử. Thỏa thuận Taif năm 1989 được Liên đoàn Ả Rập hậu thuẫn đã đánh dấu những giai đoạn… |
nguồn gốc từ hệ thống chính trị bè phái hình thành sau thỏa thuận Taif năm 1989. Thỏa thuận Taif lập nên một hệ thống chính trị bè phái, trong đó quyền… |
tụ Hezbollah Hassan Nasrallah nói rằng lực lượng của ông sẽ tôn trọng thỏa thuận ngừng bắn. Ông cũng nói rằng khi các cuộc tấn công của Israel dừng lại… |
1962. Mối quan hệ của nước này với Ả Rập Xê-út được xác định bởi Hiệp định Taif năm 1934, trong đó phân định phần cực bắc của biên giới giữa hai vương quốc… |
đóng tại các căn cứ không quân Dhahran, Khamis Mushayt và Taif. Một quy định trong Thỏa thuận Trại David hạn chế số lượng F-15 của Ả Rập Xê Út ở con số… |
ước Quốc gia (tiếng Ả Rập: الميثاق الوطني, al Mithaq al Watani) là một thỏa thuận bất thành văn đặt nền móng một nhà nước đa tôn giáo cho Liban, sau khi… |
hệ thống đại nghị phân bổ quyền lực cho một tập thể. Năm 1989, khi Thỏa hiệp Taif được ký kết nhằm dành cho cộng đồng Hồi giáo nhiều quyền lực hơn, Liban… |
phần của cuộc tuần tra trước đó, và được tham gia bởi tàu khu trục hơi nước Taif từ một phi đội nhỏ hơn. Người Ottoman đã muốn gửi các tàu của dòng đến Sinop… |
ngày nay, mặc dù nó không được nhắc đến trong hiến pháp cho đến hiệp định Taif năm 1989. Trong hiệp ước, phe Kitô hữu chấp nhận "bộ mặt Ả Rập" của Liban… |