Kết quả tìm kiếm Thảo mộc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thảo+mộc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thảo mộc là một nhóm thực vật được phân bố rộng rãi và đại trà, ngoại trừ rau và các loại thực vật khác được tiêu thụ để cung cấp chất dinh dưỡng, với… |
Niên đại học thảo mộc (tiếng Anhː herbchronology) là một phân ngành của thực vật học nghiên cứu các vòng gỗ hàng năm trong mạch gỗ thứ cấp ở rễ thực vật… |
trông giống một loài thực vật (thảo mộc) hơn. Hiện nay, do sự săn lùng và hoạt động khai thác quá mức Đông trùng hạ thảo tại Nepal, loại nấm này đang có… |
Thuốc Bắc (đổi hướng từ Thảo mộc học Trung Quốc) tiếng khóc gì? Thương chồng nên nỗi khóc tì ti! Ngọt bùi thiếp nhớ mùi cam thảo, Cay đắng chàng ơi vị quế chi. Thạch nhũ, trần bì sao để lại, Qui thân, liên… |
Bituminaria bituminosa là loài thảo mộc thuộc chi Bituminaria. Các hoạt chất bitucarpin A và B đã được phân tách từ B. bituminosa. ^ Pterocarpans from… |
Hương thảo(香草)hay Mê điệt hương (迷迭香), tên khoa học Rosmarinus officinalis, là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được L. mô tả khoa học… |
La hán quả (thể loại Thảo mộc) Quả la hán (danh pháp hai phần: Siraitia grosvenorii) là loài thảo mộc dây leo bản địa mọc tại miền nam Trung Quốc và miền bắc Thái Lan. Cây được trồng… |
của cơ thể từ đầu cho tới chân. Túi thảo mộc thiên nhiên: Kỹ thuật mát-xa ấn huyệt trị liệu kết hợp các túi thảo mộc thiên nhiên làm từ các vị thuốc Đông… |
là Jägermeiſter) là một loại rượu tiêu vị của Đức được sản xuất từ 56 thảo mộc và gia vị. Công thức sản xuất Jägermeister vẫn chưa từng được điều chỉnh… |
mồng tơi Đại Hàn (danh pháp khoa học: Anredera cordifolia) là một loài thảo mộc xuất phát từ châu Nam Mỹ dùng làm cây cảnh. Mồng tơi củ là cây dây leo… |
Húng quế (thể loại Thảo mộc) làm gia vị, nó có mùi thơm được miêu tả như tương tự tiểu hồi cần và cam thảo tây, hơi cay, ổn định hơn húng ngọt khi nấu dưới nhiệt độ cao và thời gian… |
ngàn con kiến (được bắt từ những thân cây trong rừng), lá é (một loại thảo mộc có hương thơm đặc trưng), ớt (được giã nát), muối hạt, gia vị,... Đặc biệt… |
thống Original Recipe, được khám phá bởi Sanders với "Công thức 11 loại thảo mộc và gia vị". Công thức đó đến nay vẫn là một bí mật thương mại. Những phần… |
Ngải cứu (thể loại Thảo mộc) vulgaris, là một loài thực vật thuộc họ Cúc (Asteraceae). Ngải cứu là cây thân thảo, sống lâu năm, lá mọc so le, chẻ lông chim, phiến men theo cuống đến tận… |
là nước nẳng) pha chế từ tro than thu được sau khi đốt cháy một số loại thảo mộc, dược liệu. Bánh ú tro là tên gọi còn gợi tả cả hình dạng của bánh, do… |
đặc trưng ở hương vị chua và cay riêng biệt, với các loại gia vị thơm và thảo mộc được nêm điều hòa trong nước dùng. Món súp này cũng được thêm nguyên liệu… |
Thực vật thân thảo (cây thân thảo ở Mỹ thì chỉ gọi đơn giản là thảo mộc) là loại cây mà có lá và thân cây rụng vào cuối mùa sinh trưởng trên mặt đất.… |
thành phần nào khác mà nó nấu với, nó kết hợp đặc biệt tốt với các loại thảo mộc và rau thơm, hương vị, bao gồm tỏi và hành tây. Kết cấu bắt của lòng sẽ… |
bơ, các loại vi khuẩn và nấm mốc, cách thức xử lý và lão hóa. Các loại thảo mộc, gia vị, hoặc khói gỗ có thể được sử dụng như là các hương liệu. Màu vàng… |
Thảo quyết minh (Tên khoa học: Senna obtusifolia) là một cây rau thuộc chi Senna. Chúc mọc hoang ở Bắc, Trung, và Nam Mỹ, châu Á, châu Phi, và châu Đại… |