Kết quả tìm kiếm Thái hậu Elizabeth Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thái+hậu+Elizabeth", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thái hậu T'zu-hsi; 10 tháng 10 năm 1833 – 15 tháng 11 năm 1908), thường được gọi là Từ Hi Hoàng thái hậu (慈禧皇太后), Từ Hi Thái hậu (慈禧太后), Tây Thái hậu… |
Elizabeth Angela Marguerite Bowes-Lyon (4 tháng 8 năm 1900 – 30 tháng 3 năm 2002) là Vương hậu của Vương quốc Anh và các quốc gia tự trị của Anh từ ngày… |
Diana, Vương phi xứ Wales (thể loại Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ) hai người bà của Diana đều phục vụ như là vai trò phụ tá riêng cho Thái hậu Elizabeth, vị trí chỉ dành cho các quý tộc cao quý. Gia đình Spencer hi vọng… |
cho là thời hai người con trai lẫn người cháu nội, Elizabeth II. Việc sách phong cho một Hoàng thái hậu gọi là 「Tấn tôn; 晉尊」, có Sách bảo (册宝) do chính Hoàng… |
Elizabeth Woodville (khoảng 1437 - 8 tháng 6, 1492), là Vương hậu của Vương quốc Anh, vợ của Edward IV thuộc nhà York. Bà ở cương vị Vương hậu nước Anh… |
Thái hậu (Tiếng Trung: 太后; tiếng Anh: Queen Dowager, Queen Mother, Empress Dowager hoặc Empress Mother) là một tước hiệu, danh từ để chỉ đến mẹ hoặc bà nội… |
tránh cho Vương hậu Elizabeth trở thành Thái hậu và nắm quyền của một nhiếp chính. Giữa lúc Richard phải về Luân Đôn, Thái hậu Elizabeth ảnh hưởng lên Hội… |
Vua Charles III. Bà trở thành Vương hậu từ ngày 8 tháng 9 năm 2022 khi chồng bà lên ngôi sau khi Nữ vương Elizabeth II băng hà. Camilla lớn lên ở miền… |
Elizabeth sinh ra ở Mayfair, Luân Đôn, là con gái đầu lòng của Công tước và Công tước phu nhân xứ York (sau này là Quốc vương George VI và Vương hậu Elizabeth)… |
238 ngày vào năm 2003, bằng tuổi thọ của Thái hậu Elizabeth (1900–2002). Trước đó, Vương Thái hậu Elizabeth Bowes-Lyon đã lập kỷ lục là người sống thọ… |
Charles III (đổi hướng từ Thái tử Charles) hiện là Vương hậu của Anh Quốc sau khi Charles lên ngôi vua. Với tư cách Thân vương xứ Wales (Thái tử), Charles đã thay mặt Nữ vương Elizabeth thực hiện nhiều… |
Koh-i-Noor từng tỏa sáng khi ngự trên vương miện của Thái hậu Elizabeth (mẫu hậu của Nữ vương Elizabeth II - chủ nhân trước đó của cung điện Buckingham) tại… |
tuy có danh vị thấp hơn Thái hậu Elizabeth Woodville lẫn vợ của con trai bà, Elizabeth xứ York, do bà chưa từng là Vương hậu mà chỉ là một phụ nữ quý… |
mới chưa kịp đăng quang thì hôn nhân giữa tiên vương Edward IV với thái hậu Elizabeth Woodville bị công bố là bất hợp pháp, như vậy các con họ không được… |
Từ Dụ (đổi hướng từ Từ Dũ Hoàng Thái Hậu) từng lên ngôi hoàng hậu nhưng lần lượt được tôn làm hoàng thái hậu rồi thái hoàng thái hậu, khi qua đời bà được truy tôn làm hoàng hậu. Bà thường được biết… |
Elizabeth I của Anh (tiếng Anh: Elizabeth I of England; tiếng Pháp: Élisabeth Ire d'Angleterre; tiếng Tây Ban Nha: Isabel I de Inglaterra; 7 tháng 9 năm… |
Hoàng hậu, Elizabeth bị áp chế bởi người mẹ chồng là Hoàng thái hậu Maria Feodorovna, và Elizabeth Alexeievna cùng chồng mình gần như là ly thân trong suốt… |
năm 2007, Lang được mời độc tấu trong buổi biểu diễn tưởng niệm Thái hậu Elizabeth do Thái tử Charles chủ trì. Trong Thế vận hội Mùa hè 2008 tại Bắc Kinh… |
Mary xứ Teck (đổi hướng từ Hoàng hậu May) Elizabeth II. Theo cách hiểu thông thường của ngôn ngữ Hán quyển Đông Á, đáng lẽ bà sẽ được gọi là Vương thái hậu (Dowager Queen) rồi Thái vương thái… |
cháu nội, Elizabeth II. Tại Đông Á, Tuyên Thái hậu Mị thị là người được xem là Thái hậu sớm nhất trong lịch sử, và cũng là một Vương thái hậu đầy quyền… |