Kết quả tìm kiếm Tatar Crimea Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tatar+Crimea", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
cư Crimea (77%), tiếng Ukraina chỉ chiếm 10.1%, và người nói tiếng Tatar Crimea chiếm 11.4%. Nhưng trong đời sống hàng ngày đa số người Tatar Crimea và… |
Bán đảo Krym (đổi hướng từ Bán đảo Crimea) composition of the population / Autonomous Republic of Crimea”. 2001 Ukrainian Census. ^ “Crimean Tatar language in danger”. avrupatimes.com. 19 tháng 2 năm… |
Tatar (tiếng Tatar: татарлар, tatarlar, تاتارلار; tiếng Tatar Krym: tatarlar, tiếng Turk cổ: 𐱃𐱃𐰺, chuyển tự Tatar; phiên âm cũ: Tác-ta hay Thát Đát)… |
Liên bang Nga sáp nhập Krym (thể loại Tatar Krym) 2014. ^ “Crimea helicopters try to disrupt Tatar rallies”. BBC News. 18 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2014. ^ “Russia jails Crimea activist… |
Ẩm thực Tatar Ẩm thực Ukraina Ẩm thực Tatar Crimea Khorovats (shashlik) Armenia Pilaf Azerbaijan Khoai babka Belarus Chiburekki Tatar Crimea Chanakhi… |
Ponto-Caspi Tatar Crimea Karachay-Balkar Karaim Krymchak Kumyk Urum Tuyệt chủng Kipchak Cuman Aralo-Caspi Tatar Siberia Karakalpak Kazakh Kyrgyz Nogai… |
cộng 1–1,5 triệu người bị trục xuất hoặc bị giết. Những người tị nạn Tatar Crimea vào cuối thế kỷ 19 đóng một vai trò đặc biệt đáng chú ý trong việc tìm… |
trị Abkhazia và Nam Ossetia (26/08/2008). Năm 2014, Nga sáp nhập bán đảo Crimea sau cuộc trưng cầu dân ý của người địa phương. Cuối năm 2015, Nga đem quân… |
Cộng hòa Tự trị Krym (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tatar Krym) Автономная Республика Крым, chuyển tự: Avtonomnaya Respublika Krym; tiếng Tatar Krym: Qırım Muhtar Cumhuriyeti, Къырым Мухтар Джумхуриети) là một nước cộng… |
Người Tatar Krym hay người Krym (tiếng Tatar Krym: къырымтатарлар, chuyển ngữ: Qırımtatarlar, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kırım Tatarları, tiếng Nga: Крымские Татары… |
Krym hiện nay (tiếng Nga: Флаг Крыма, tiếng Ukraina: Прапор Криму, tiếng Tatar: Qırım bayrağı) được sử dụng từ năm 1992 nhưng phải đến ngày 21 tháng 4… |
“Reinstating Social Borders between the Slavic Majority and the Tatar Population of Crimea: Media Representation of the Contested Memory of the Crimean Tatars'… |
Đế quốc Nga sáp nhập Hãn quốc Krym (thể loại Tatar Krym) dấu ấn là việc Nga can thiệp nội vụ Krym, một loạt cuộc nổi dậy của người Tatar Krym, trong khi Ottoman có sự mâu thuẫn. Sự kiện sáp nhập bắt đầu 134 năm… |
Trục xuất người Tatar Krym (Tiếng Tatar Krym: Qırımtatar sürgünligi; Tiếng Nga: Депортация крымских татар; tiếng Ukraina: Депортація кримських татар)… |
khả năng độc lập cho Krym. Trong khi đó, các nhóm dân tộc khác như người Tatar đã ủng hộ cuộc đảo chính. Sau khi Nga sáp nhập Krym vào nước mình, sự công… |
Krym (tỉnh) (đổi hướng từ Tỉnh Crimea) Kryms’ka oblast’ ; tiếng Nga: Крымская область Krymskaya oblast’ ; tiếng Tatar Krym: Qırım vilâyeti) là một tỉnh thuộc nước Nga Xô viết (1945–1954) và… |
Quốc ca Krym (tiếng Tatar Krym: Qırım Gimni; tiếng Ukraina: Гімн Криму, Himn Krymu; tiếng Nga: Гимн Крыма, Gimn Kryma) là quốc ca chính thức của Krym… |
Yevpatoria (tiếng Ukraina: Євпаторія, tiếng Nga: Евпатория, tiếng Tatar Krym: Kezlev, tiếng Hy Lạp: Ευπατορία, Κερκινίτις - Eupatoria, Kerkinitis, tiếng… |
1944 (bài hát) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tatar Krym) bằng tiếng Tatar Krym, cũng đã xuất hiện trong bài hát Ey Guzel Kırım ("Crimea đẹp xinh") được viết năm 1966. Đây là lần đầu tiên tiếng Tatar Krym được… |
Lịch sử Krym (đề mục Xã hội Tatar) 21 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2015. ^ "The Tatar Khanate of Crimea". Lưu trữ 2016-03-23 tại Wayback Machine ^ a b c d e f g Subtelny… |