Kết quả tìm kiếm Từ Hán cổ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Từ+Hán+cổ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thành từ thuần Việt, tiếng Hán Việt cổ, tiếng Hán Việt (một trong ba loại tiếng Hán Việt) và Hán ngữ Việt hoá được đổi thành từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt… |
chữ Nôm). Ví dụ: 房: buồng (âm Hán cổ)/ phòng (âm Hán – Việt); 沈: chìm (âm Hán cổ)/ trầm (âm Hán – Việt)... Một số từ Hán – Việt sau khi được du nhập vào… |
Tiếng Việt (đề mục Từ Hán Việt) Việt trong giai đoạn này gọi là từ Hán Việt. Từ Hán cổ và từ Hán Việt gọi chung là từ gốc Hán. 1 số từ ngữ Hán cổ có thể kể đến như "đầu", "gan", "ghế"… |
Tiếng Hán thượng cổ (tiếng Hán: 上古漢語; âm Hán Việt: thượng cổ Hán ngữ) là tiếng Hán giai đoạn cổ nhất được ghi nhận, là tiền thân của tất cả các dạng tiếng… |
đầu tiên được viết bằng chữ Hán là tiếng Hán thượng cổ, một ngôn ngữ cổ đã tuyệt diệt. Tiếng Hán thượng cổ viết bằng chữ Hán thường không được ghi lại ở… |
Từ Hán Việt gốc Nhật là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có nguồn gốc từ những từ ngoại lai gốc tiếng Nhật, phiên âm Hán Việt dựa theo Kanji. Từ Hán Việt… |
Hán, đặc biệt nổi bật thời Hán Vũ Đế. Các học giả nhà Hán như Giả Nghị thường lên án nhà Tần là một chế độ tàn bạo. Thế nhưng, bằng chứng khảo cổ từ Trương… |
Phim cổ trang (Tiếng Trung: 古装剧 / 古装片; phồn thể: 古裝劇 / 古裝片; Hán-Việt: cổ trang kịch / cổ trang phiến; tiếng Anh: costume drama, period drama, hoặc period… |
Kanji (đổi hướng từ Từ Hán-Nhật) chữ Hán dùng để viết các ngôn ngữ khác. Từ tiếng Nhật 漢字 kanji bắt nguồn từ từ tiếng Hán 汉字 (hanzi) (âm Hán Việt: Hán tự). Thư tịch tiếng Hán cổ nhất… |
Tiếng Hán trung cổ (Tiếng Trung: 中古汉语; phồn thể: 中古漢語; Hán-Việt: Trung Cổ Hán Ngữ; pinyin: Zhōnggǔ Hànyǔ) là một dạng tiếng Trung Quốc trong lịch sử, được… |
Đại Hán Hoà từ điển (大漢和辞典, Dai Kan-Wa jiten?) là một từ điển chữ Hán trong tiếng Nhật do Morohashi Tetsuji biên soạn. Từ điển này chứa đựng 5 vạn chữ… |
thư xin vào cung làm Túc vệ. Hán Vũ Đế biết ý đồ của Lưu Đán nên từ đó không tin tưởng đứa con này nữa. Sau Án Vu cổ, Hán Vũ Đế lập con trai út Lưu Phất… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Tiếng Hán) Tạng-Miến. Những di tích chữ Hán cổ nhất có niên đại từ thời nhà Thương (khoảng 1250 TCN). Những đặc điểm ngữ âm của tiếng Hán thượng cổ có thể được tái dựng… |
đầu tiên là Bồ Đề tổ sư đặt cho lúc tầm sư học đạo, Tôn (孫) theo một từ Hán cổ có nghĩa là "khỉ" và "Ngộ Không" (悟空 hay 悟空) có nghĩa là "Giác ngộ được… |
Hoàng đế sáng lập triều đại Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời là vị Hoàng đế thứ 16 của nhà Hán. Ông trị vì từ ngày 5 tháng 8 năm 25 đến khi mất… |
sau trở thành nhà thơ lớn của Trung Quốc cổ đại. Hàng nghìn thành ngữ gốc Hán được sử dụng trong tiếng Việt từ xưa tới nay, do sự cô đọng về mặt ngữ nghĩa… |
âm vô thanh. Từ "can" của tiếng Hán cổ khi chuyển sang tiếng Việt vẫn giữ nguyên diện mạo như vậy. Nhưng sau đó, các từ trong tiếng Hán biến đổi theo… |
Tiếng lóng trong tiếng Việt (đổi hướng từ Từ lóng tiếng Việt) buồn, mùa, chìm…" (những từ Hán cổ); trường hợp những từ Hán – Việt, có thể dễ dàng hơn trong việc phân định chúng với những từ thuần Việt: "nam, nữ, trọng… |
A-la-hán (zh. 阿羅漢; sa. arhat, arhant; pi. arahat, arahant; bo. dgra com pa), trong dân gian thường gọi là các vị La hán, dịch là "người xứng đáng" hoặc… |
Chiến tranh Hán-Sở (漢楚爭雄 Hán Sở tranh hùng, 楚漢戰爭 Sở Hán chiến tranh, 楚漢相爭 Sở Hán tương tranh hay 楚漢春秋 Sở Hán Xuân Thu, 206–202 TCN) là thời kỳ sau thời… |