Kết quả tìm kiếm Tổng thống Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tổng+thống", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tổng thống chế hay Hệ thống tổng thống (tiếng Anh: Presidential system) là một hệ thống chính phủ mà trong đó có một ngành hành pháp tồn tại và ngự trị… |
Tổng thống Cộng hòa Pháp (tiếng Pháp: Président de la République française), thường được gọi là Tổng thống Pháp, là nguyên thủ quốc gia của Cộng hòa Pháp… |
Tổng thống Hoa Kỳ (president of the United States, viết tắt là POTUS) là nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ của Hoa Kỳ. Tổng thống lãnh đạo… |
Hàn Quốc, Tổng thống Đại Hàn hoặc Tổng thống Nam Hàn, theo hiến pháp của nước này, là nguyên thủ quốc gia, điều hành chính quyền, và là tổng tư lệnh các… |
vị tổng thống và phó tổng thống. Joe Biden, tổng thống đương nhiệm của Hoa Kỳ đang thực hiện chiến dịch tái tranh cử tổng thống. Trong khi cựu tổng thống… |
Kỳ, Tổng thống Hoa Kỳ là người đứng đầu nhà nước và chính phủ Hoa Kỳ, cũng là người đứng đầu hành pháp và chính phủ liên bang toàn thể, tổng thống là chức… |
Tổng thống là nguyên thủ quốc gia và là nhà lãnh đạo cao nhất của hầu hết các quốc gia theo thể chế cộng hòa cũng như theo hệ thống tư bản chủ nghĩa,… |
Chức tổng thống Việt Nam Cộng hòa là danh xưng chức vụ của người đứng đầu và giữ vai trò Nguyên thủ Việt Nam Cộng hòa trong giai đoạn 1955-1963 và 1967-1975… |
Việt Nam Cộng hòa (đề mục Phủ Tổng thống) sự hậu thuẫn của Hoa Kỳ, Việt Nam Cộng hòa bác bỏ việc thực hiện tổng tuyển cử thống nhất Việt Nam vào năm 1956 theo Hiệp định Genève với lý do họ không… |
Vladimir Vladimirovich Putin (đổi hướng từ Tổng thống Putin) tướng của Liên bang Nga, là Tổng thống thứ hai của Nga từ ngày 7 tháng 5 năm 2000 cho đến ngày 7 tháng 5 năm 2008 và là Tổng thống thứ tư của Nga từ ngày 7… |
Tổng thống Nga (tiếng Nga: Президент России) là nguyên thủ quốc gia của Liên bang Nga. Quyền hành pháp được phân chia giữa Tổng thống và Thủ tướng, là… |
sau đó làm Thủ tướng cuối cùng của Quốc gia Việt Nam, rồi trở thành Tổng thống Đệ nhất Việt Nam Cộng hòa từ năm 1955 sau khi thành công trong việc phế… |
Tổng thống Ukraina (tiếng Ukraina: Президент України, Prezydent Ukrayiny) là nguyên thủ quốc gia của Ukraina. Tổng thống đại diện cho quốc gia trong quan… |
Bán tổng thống chế hay Hệ thống bán tổng thống hoặc còn được biết như hệ thống tổng thống đại nghị hoặc hệ thống thủ tướng tổng thống (tiếng Anh: semi-presidential… |
2001) là một sĩ quan, chính khách người Việt Nam, người từng giữ chức tổng thống Việt Nam Cộng hòa, Chủ tịch Đảng Dân chủ và Mặt trận Quốc gia Dân chủ… |
Dinh Độc Lập (đổi hướng từ Phủ Tổng thống Việt Nam Cộng hòa) tòa dinh thự tại Thành phố Hồ Chí Minh, từng là nơi ở và làm việc của Tổng thống Việt Nam Cộng hòa trước Sự kiện 30 tháng 4 năm 1975. Hiện nay, dinh đã… |
Tổng thống Đức, đầy đủ là Tổng thống liên bang nước Cộng hòa Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundespräsident der Bundesrepublik Deutschland), là nguyên thủ quốc… |
Sự kiện 30 tháng 4 năm 1975 (đổi hướng từ Ngày thống nhất đất nước) dân Việt Nam và Quân Giải phóng miền Nam tiến vào thành phố Sài Gòn, Tổng thống Việt Nam Cộng hòa Dương Văn Minh cùng nội các tuyên bố đầu hàng vô điều… |
Tổng thống lĩnh (Generalissimus hoặc tiếng Ý: Generalissimo), còn được gọi là Đại nguyên soái hoặc Đại thống tướng, Đại thống lĩnh, là một danh xưng cấp… |
Vụ ám sát John F. Kennedy (đổi hướng từ Vụ ám sát Tổng thống Kennedy) Ngày 22 tháng 11 năm 1963, John F. Kennedy, tổng thống thứ 35 của Hoa Kỳ, bị ám sát khi đang trên đoàn xe hộ tống đi qua Dealey Plaza tại Dallas, Texas… |