Kết quả tìm kiếm Tên gọi Thụy Điển Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tên+gọi+Thụy+Điển", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sverige, [ˈsvæ̌rjɛ] ( nghe), tiếng Anh: Sweden), tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Konungariket Sverige… |
Thụy hiệu (Tiếng Trung: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc thụy danh theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn… |
Trong tiếng Nhật, các tên gọi để chỉ đất nước Nhật Bản là Nippon (にっぽん listen) và Nihon (にほん listen), chúng đều được viết bằng kanji là 日本. Trong các… |
tiếng Hungary Németország, tiếng Séc Německo, tiếng Thụy Điển Tyskland. Nói chung, các tên gọi cho nước Đức có thể chia thành 6 nhóm tùy theo nguồn gốc:… |
Krona Thụy Điển (kr; mã ISO 4217: SEK) là đơn vị tiền của Thụy Điển từ năm 1873 (dạng số nhiều là kronor). Một krona gồm 100 öre (tương đương… |
Thuật ngữ Đế quốc Thụy Điển dùng để chỉ tới Vương quốc Thụy Điển từ năm 1611 (sau khi chinh phục Estonia) cho tới 1721 (khi Thụy Điển chính thức nhượng… |
nghĩa tên gọi là một bảng thống kê gồm 255 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới theo ý nghĩa tên quốc gia, ngoài ra còn bao gồm các mục: Tên gọi chính… |
Thái nữ Victoria của Thụy Điển, Nữ Công tước xứ Västergötland (Victoria Ingrid Alice Désirée, sinh ngày 14 tháng 7 năm 1977) là người thừa kế ngai vàng… |
Estland trong tiếng Đức, Đan Mạch, Hà Lan, Na Uy và Thụy Điển. Trong tiếng Phần Lan Estonia được gọi là Viro, có nguồn gốc từ hạt độc lập Virumaa lịch sử… |
Carl XVI Gustaf (đổi hướng từ Carl XVI Gustaf của Thụy Điển) Carl XVI Gustaf (tên thánh: Carl Gustaf Folke Hubertus, sinh ngày 30 tháng 4 năm 1946) là vua Thụy Điển từ ngày 15 tháng 9 năm 1973, khi ông của ông là… |
đặt tên ở Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: lag om personnamn) là điều luật của Thụy Điển yêu cầu sự chấp thuận của cơ quan chính phủ đối với việc đặt tên cho… |
II Adolf của Thụy Điển (9 tháng 12jul (19 tháng 12greg) năm 1594 – 6 tháng 11jul (16 tháng 11greg) năm 1632), còn được biết với cái tên tiếng La Tinh… |
Karl XII của Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Karl XII av Sverige; 17 tháng 6 năm 1682 – 30 tháng 11 năm 1718), còn được biết đến dưới tên gọi Carl XII (hay… |
IKEA (thể loại Công ty Thụy Điển) một thanh niên 17 tuổi, Ingvar Kamprad sống ở Thụy Điển, tên gọi IKEA bắt nguồn từ các chữ cái đầu của tên của người sáng lập (Ingvar Kamprad), các trang… |
trong cách sử dụng địa phương bao gồm ba vương quốc Đan Mạch, Na Uy và Thụy Điển. Đa số các ngôn ngữ quốc gia của ba ngôn ngữ này thuộc về phương ngữ Scandinavia… |
được khai thác từ một mỏ ở làng Ytterby ở Thụy Điển; 4 trong số các nguyên tố đất hiếm có tên bắt nguồn từ tên địa điểm này. Dưới đây là danh sách 17 nguyên… |
vương của Thụy Điển từ năm 1718 đến khi thoái vị vào năm 1720 để nhường ngôi cho chồng, Fredrik I. Do đó, bà trở thành Vương hậu của Thụy Điển đến khi mất… |
đặt theo tên của Vua Charles X Gustav của Thụy Điển nhưng hiện được gọi là Lâu đài Cape Coast. Trong thời gian này buôn bán nô lệ ở Thụy Điển nhỏ bắt đầu… |
cuốn sách viết bằng tiếng Thụy Điển dưới tên gọi Prins Wilhelm. Ông sinh ra tại Cung điện Tullgarn phía nam Stockholm, Thụy Điển là con trai thứ hai của… |
Alfred Nobel (thể loại Nguồn CS1 tiếng Thụy Điển (sv)) tố hóa học Nobelium được đặt theo tên của ông. Alfred Nobel sinh ngày 21 tháng 10 năm 1833 tại Stockholm, Thụy Điển, là con trai thứ 3 của nhà khoa học… |