Kết quả tìm kiếm Shilling Kenya Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Shilling+Kenya", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kenya (/ˈkɛnjə/; phiên âm Kê-ni-a; tiếng Swahili: Jamhuri Ya Kenya; tiếng Anh: Republic of Kenya), tên chính thức là Cộng hòa Kenya là một… |
Shilling là tên gọi đơn vị tiền tệ hoặc đơn vị đếm tiền tệ ở một số nước. Đang lưu thông gồm có: Shilling Kenya Shilling Somalia Shilling Somaliland (không… |
د.ا JOD Piastre 100 Kazakhstan tenge Kazakhstan ₸ KZT Tïın 100 Kenya shilling Kenya Sh KES Cent 100 Kiribati dollar Úc $ AUD Cent 100 dollar Kiribati… |
Jomo Kenyatta (thể loại Tổng thống Kenya) mặt shilling Kenya cácc mệnh giá, nhưng điều này sẽ thay đổi do bản hiến pháp mới cấm sử dụng chân dung của bất kỳ người nào trên tiền tệ của Kenya. ^… |
tuy nhiên không có đồng xu lưu hành nào có giá trị dưới một đô la. shilling Kenya Lesotho loti (như sente) Đô la Liberia litas tiếng Litva (dưới dạng… |
Renaissance Capital nói rằng Shilling Kenya đã được đánh giá cao khoảng 20% và điều này đã làm thiệt hại nền xuất khẩu của Kenya sang các nước khác trong… |
Gaza, Bờ Tây Shilling Shilling Đông Phi - Kenya, Somalia, Tanzania và Uganda Shilling Kenya - Kenya Shilling Somalia - Somalia Shilling Somaliland - Somaliland… |
400 3 Dinar Jordan Jordan JPY 392 0 Yên Nhật Nhật Bản KES 404 2 Shilling Kenya Kenya KGS 417 2 Som Kyrgyzstan KHR 116 2 Riel Campuchia KMF 174 0 Franc… |
Trung tâm Thể thao Quốc tế Moi (thể loại Địa điểm bóng đá Kenya) Centre; viết tắt là MISC) là một sân vận động đa năng ở Kasarani, Nairobi, Kenya. Sân được xây dựng vào năm 1987 cho Đại hội Thể thao châu Phi được tổ chức… |
là phạt tiền 40.000 shilling Kenya, tương đương 470 USD và 10 năm tù giam. Từng có một kẻ buôn lậu Trung Quốc bị bắt giữ tại Kenya với 439 chiếc ngà voi… |
Rupee Seychelles · Shilling Kenya · Shilling Somalia · Shilling Somaliland (không được công nhận) · Shilling Tanzania · Shilling Uganda Nam Phi Ariary… |
Cộng đồng Đông Phi (thể loại Kinh tế Kenya) đồng Phát triển Nam Phi. Các nước Kenya, Tanzania, Uganda đã thỏa thuận sẽ sử dụng một đơn vị tiền tệ chung là shilling Đông Phi từ cuối năm 2009 thay cho… |
Tanzania gần biên giới Kenya, cũng là nơi đặt trụ sở của Cộng đồng Đông Phi. Đơn vị tiền tệ được đề xuất cho liên minh này là đồng shilling Đông Phi, mà theo… |
lô đất trên đảo Lamu cho Mackenzie. Sau đó, giáo chủ bán được 20 triệu shilling. Với số tiền này, Mackenzie dùng nó để tài trợ cho một đài truyền hình… |
dẫn kết hợp vào Haud, một khu vực quan trọng đối với chăn thả gia súc. Shilling Somaliland là một tiền tệ ổn định song không được quốc tế công nhận và… |
franc Thụy Sĩ, đô la Đài Loan, shilling Tanzania, bạt Thái Lan, đô la Trinidad, đina Tunisia, lira Thổ Nhĩ Kỳ, shilling Uganda, grivna Ukraina, điram Các… |
12 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2008. ^ “The World Factbook: Kenya”. CIA Directorate of Intelligence. ngày 15 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu… |
một quốc gia không giáp biển, nằm hoàn toàn trong lục địa châu Phi. Giáp Kenya về phía Đông, phía Tây giáp với Cộng hòa Dân chủ Congo, Tây Nam giáp Rwanda… |
Gedo đến Ấn Độ Dương, trong khi phía tây của nó giáp tỉnh Đông Bắc của Kenya, được tách ra khỏi Jubaland trong thời kỳ thuộc địa. Jubaland có diện tích… |
gia nằm ở Vùng sừng châu Phi. Nước này giáp với Djibouti ở phía tây bắc, Kenya ở phía tây nam, Vịnh Aden và Yemen ở phía bắc, Ấn Độ Dương ở phía đông,… |