Kết quả tìm kiếm Sardor Sabirkhodjaev Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sardor+Sabirkhodjaev", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tháng 4, 1999 (25 tuổi) 10 0 Nasaf v. México, 13 September 2023 TV Sardor Sabirkhodjaev 6 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 16 0 Pakhtakor v. CAFA Nations Cup, 20… |
6, 1993 (20 tuổi) Pakhtakor 8 3TV Sardor Sabirkhodjaev (1994-11-06)6 tháng 11, 1994 (19 tuổi) Bunyodkor 9 3TV Sardor Mirzayev (1991-03-21)21 tháng 3, 1991… |
Azizbek Muratov (1994-01-21)21 tháng 1, 1994 (17 tuổi) FK Buxoro 8 3TV Sardor Sabirkhodjaev (1994-11-06)6 tháng 11, 1994 (16 tuổi) Pakhtakor Tashkent 9 3TV Kholmurod… |
Yousif Saeed Maksimilian Fomin Ihtiyor Tashpulatov 1 bàn phản lưới nhà Sardor Rakhmanov (trận gặp Jordan) Vua phá lưới: Igor Sergeev Cầu thủ xuất sắc… |
Sergeev (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (19 tuổi) FC Pakhtakor 18 3TV Sardor Sabirkhodjaev (1994-11-06)6 tháng 11, 1994 (17 tuổi) FC Bunyodkor 20 3TV Ihtiyor… |
Sergeev (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Pakhtakor 18 3TV Sardor Sabirkhodjaev (1994-11-06)6 tháng 11, 1994 (18 tuổi) Bunyodkor 19 3TV Zabikhillo… |