Kết quả tìm kiếm Sáng kiến Merida Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sáng+kiến+Merida", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Disney Princess (đề mục Merida (Công chúa tóc xù)) Lem, Aurora, Ariel, Belle, Jasmine, Pocahontas, Mulan, Tiana, Rapunzel, Merida, Moana, và Raya . Ngoài ra còn một số nhân vật được vinh danh nhưng vẫn… |
Maya] (PDF). Biblioteca Básica de Yucatán (bằng tiếng Tây Ban Nha). 18. Merida, Yucatan, Mexico: Secretaría de Educación del Gobierno del Estado de Yucatán… |
2007, Tổng thống Calderon và Tổng thống Mỹ George Bush đã công bố Sáng kiến Merida, một kế hoạch hợp tác thực thi pháp luật giữa hai nước. Hơn 100 nhà… |
Tesla, Inc. (đề mục Tranh cãi về người sáng lập) dòng xe Tesla. Một vụ cháy thứ 2 được báo cáo xảy ra ngày 18/10/2013 ở Merida, Mexico. Trong vụ này, xe đang đi ở tốc độ cao qua một khúc cua và đâm qua… |
1988), thường được biết đến với nghệ danh Bảo Thy, là một nữ ca sĩ, nhạc sĩ sáng tác ca khúc kiêm diễn viên người Việt Nam. Bảo Thy sinh ra trong một gia… |
quanh và được cho là chuẩn mực của sự vĩ đại. Melida Bowen (メリダ=ボーウェン, Merida Bōwen?) Lồng tiếng bởi: Takashima Gara Là Bậc Thầy Pháp Sư, nhà chế tạo… |
báo Stephanie Goldberg của báo CNN nhắc tới Belle trong bài báo của cô "Merida trong Nàng công chúa tóc xù và các nữ nhân vật chính trong hoạt hình khác"… |
to the US Senate: how Barack Obama was lost and found". The EastAfrican. Merida, Kevin (ngày 14 tháng 12 năm 2007). "The ghost of a father". The Washington… |
cập ngày 26 tháng 6 năm 2013. ^ Wright, Gay (ngày 29 tháng 4 năm 2013). “Merida To Officially Be Coronated As Disney Princess, Gets New Look”. The Rotoscopers… |
Parque Fotovoltaico Olmedilla de Alarcon (công suất: 60 MW), Parque Solar Merida / Don Alvaro (30 MW), Planta solar Fuente Álamo (26 MW), Planta fotovoltaica… |
Miselem (24 tháng 10 năm 2005). “After Wilma Hits Mexico, All Buses Lead To Merida”. Terra Daily. Agence France-Presse. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020.… |
tiếng Tiana, Mandy Moore lồng tiếng Rapunzel, Kelly Macdonald lồng tiếng Merida, Jennifer Hale lồng tiếng Cinderella, Kate Higgins lồng tiếng Aurora, Auliʻi… |
đi để dành làm những vùng đất của những địa chủ phong kiến ở trước đó trong thời kỳ phong hầu kiến ấp, lập điền địa của quý tộc châu Âu. Những cá thể cuối… |
báo Stephanie Goldberg của báo CNN nhắc tới Belle trong bài báo của cô "Merida trong Công chúa tóc xù và các nữ nhân vật chính trong hoạt hình khác", một… |
gia nhập A-Team có trụ sở tại Đài Loan, có các thành viên bao gồm Giant, Merida và SRAM - nhà sản xuất Ý đầu tiên làm như vậy, để sản xuất các mẫu xe đạp… |
sản dự kiến của UNESCO trong tương lai. Và một địa điểm được công nhận là Di sản thế giới thì trước hết nó phải có trong danh sách Di sản dự kiến. Dưới… |
Wyoming. Trong tác phẩm The Oregon Trail của Francis Parkman, ông từng chứng kiến cuộc di cư năm 1846 dọc về phía Tây, trong một chuyến đi hai ngày từ Fort… |