Kết quả tìm kiếm Rafael Kubelík Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Rafael+Kubelík", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
này cũng là dấu mốc 50 năm thành lập của Dàn nhạc Giao hưởng Séc do Rafael Kubelík làm chỉ huy trưởng. Vì vậy, dàn Giao hưởng đã được trao tặng danh hiệu… |
nhà phát minh, doanh nhân, phi công người Anh (s. 1907) 11 tháng 8: Rafael Kubelík, nhà soạn nhạc, nhạc trưởng người Thụy Sĩ gốc Séc (s. 1914) Baba Vanga… |
pro klavír a orchestr g-moll, op. 33. Česká filharmonie, dirigent: Rafael Kubelík, klavír: Rudolf Firkušný. Multisonic records (CD) Symfonie č. 8 G dur… |
Marie-Claire Alain (1980) Mstislav Rostropovich (1981) Isaac Stern (1982) Rafael Kubelík (1983) Miles Davis (1984) Pierre Boulez (1985) Sviatoslav Richter (1986)… |
Otto Klemperer, Georg Solti, Vladimir Ashkenazy, Bernard Haitink, Rafael Kubelík, Lorin Maazel, Zubin Mehta và Simon Rattle, người mà bà đã thu âm cùng… |
ngày 5 tháng 3 năm 2015. ^ Ferus, Martin; Nesvorný, David; Šponer, Jiří; Kubelík, Petr; Michalčíková, Regina; Shestivská, Violetta; Šponer, Judit E.; Civiš… |