Kết quả tìm kiếm Quốc hội Belarus Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quốc+hội+Belarus", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Belorussiya,) tên chính thức là Cộng hòa Belarus (tiếng Belarus: Рэспубліка Беларусь, tiếng Nga: Республика Беларусь), là quốc gia không giáp biển nằm ở phía Đông… |
Quốc kỳ Belarus hiện nay (tiếng Belarus: Сцяг Беларусі / Sciah Bielarusi; tiếng Nga: Флаг Беларуси / Flag Belarusi) là một lá cờ đỏ kết hợp với dải màu… |
trong Quốc hội Belarus. Trong kỳ Bầu cử Quốc hội Belarus năm 2008, Đảng giành được 6 ghế và tiếp tục trở thành Đảng lớn nhất trong Quốc hội Belarus. Theo quan… |
tiếng Belarus "Рэспублiка Беларусь" (Nước Cộng hòa Belarus). Mẫu quốc huy hiện nay là một biến thể tương tự của quốc huy được Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa… |
Hiệp định Belovezha (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Belarus) Makarovich Kravchuk và Chủ tịch Quốc hội Belarus Stanislav Shushkevich về việc giải thể Liên Xô và thành lập SNG (Cộng đồng các quốc gia độc lập). Hiệp ước được… |
Đảng Ruộng đất Belarus được thành lập vào năm 1992. Lãnh tụ của Đảng là Mikhas Viktaravich Shymansky. Trong cuộc Bầu cử Quốc hội Belarus năm 1994 đảng… |
ký hoạt động. Trong kỳ Bầu cử quốc hội Belarus năm 2004, Đảng Dân chủ Tự do Belarus giành được một trong 110 ghế quốc hội. Trong các kỳ bầu cử trước đó… |
Nhà nước Liên minh (đổi hướng từ Liên minh Quốc gia Nga và Belarus) đầy đủ là Nhà nước Liên minh Belarus và Nga, là một tổ chức siêu quốc gia với thành viên là Liên bang Nga và Cộng hòa Belarus, ra đời nhằm làm sâu sắc thêm… |
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết Byelorussia (phiên âm "Bê-lô-rút-xi-a", tiếng Belarus: Беларуская Савецкая Сацыялістычная Рэспубліка, tiếng… |
hội chủ nghĩa Xô viết Byelorussia năm 1990, Rada đã tuyên bố sẵn sàng trao lại vị thế của mình cho một quốc hội dân chủ của Belarus. Quốc hội Belarus… |
những đảng lớn trên chính trường Belarus. Trong kỳ Bầu cử quốc hội Belarus năm 1995, Đảng giành được 44 ghế trong Quốc hội. Năm 1996, một bộ phận của Đảng… |
phủ nước Cộng hòa Belarus (tiếng Belarus: Урад Рэспублікі Беларусь), bao gồm cả Hội đồng Bộ trưởng nước Cộng hòa Belarus (tiếng Belarus: Савет Міністраў… |
Đảng Cộng hòa Lao động và Công lý (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Belarus) Trong kỳ Bầu cử Quốc hội Belarus năm 2004 Đảng Cộng hòa Lao động và Công lý không giành được ghế nào trong quốc hội. Xây dựng một xã hội công bằng và một… |
Aliaksandr Ryhoravič Lukašenka (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Belarus) một đại biểu trong Hội đồng Tối cao của Cộng hòa Belarus. Ông là đại biểu duy nhất trong Quốc hội Belarus bỏ phiếu chống lại việc phê chuẩn thỏa thuận tháng… |
thổ Belarus. Lãnh thổ Belarus cũng được các lực lượng Nga sử dụng để phóng tên lửa vào Ukraina. ^ Nghị quyết ES-11/1 của Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc lên… |
Hiệp hội Nhà báo Belarus (tiếng Anh: Belarusian Association of Journalists) là một tổ chức phi chính phủ của các nhà báo Belarus, nhằm mục đích "bảo đảm… |
Hội đồng Điều phối (tiếng Belarus: Каардынацыйная рада; tiếng Nga: Координационный совет) là một nhóm gồm 600 thành viên với 7 người làm đoàn chủ tịch… |
cơ sở các nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa thành phần. Sau khi Liên Xô tan rã vào năm 1991, các nước này tách ra thành các quốc gia độc lập với chính phủ… |
nước khác không có mặt trong Hội đồng mới như: Các nước không được tham gia: Syria, Bắc Triều Tiên, Belarus và Myanmar Các quốc gia từng là thành viên của… |
Cộng sản Pakistan Anh Quốc — Đảng Cộng sản Anh Cộng hòa Ireland — Đảng Cộng sản Ireland Belarus — Đảng những người cánh tả Belarus Bỉ — Đảng Lao động… |