Kết quả tìm kiếm Quốc gia Ả Rập Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quốc+gia+Ả+Rập", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thức là Vương quốc Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: المملكة العربية السعودية (🔊 nghe) al-Mamlakah al-‘Arabiyyah as-Su‘ūdiyyah, "Vương quốc Ả Rập của Nhà Saud"… |
al-‘arabīyah) hoặc các quốc gia Ả Rập, hiện gồm có 22 quốc gia nói tiếng Ả Rập thuộc Liên đoàn Ả Rập. Lãnh thổ của các quốc gia Ả Rập trải dài từ Đại Tây… |
Liên đoàn Ả Rập (tiếng Ả Rập: الجامعة العربية al-Jāmiʻah al-ʻArabīyah), tên chính thức là Liên đoàn các Quốc gia Ả Rập (tiếng Ả Rập: جامعة الدول العربية… |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (tiếng Ả Rập: دولة الإمارات العربية المتحدة, chuyển tự Dawlat al-Imārāt al-'Arabīyah al-Muttaḥidah) hay gọi tắt là… |
Giải bóng đá chuyên nghiệp Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: دوري المحترفين السعودي, Dawriyy al-Muḥtarifayni as-Suʿūdī; tiếng Anh: Saudi Pro League, ngắn gọn… |
đá quốc gia Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: المنتخب العربي السعودي لكرة القدم) là đội tuyển bóng đá đại diện cho Ả Rập Xê Út và do Liên đoàn bóng đá Ả Rập Xê… |
cộng đồng cư dân sống trong thế giới Ả Rập. Họ chủ yếu sống trong các quốc gia Ả Rập tại Tây Á, Bắc Phi, Sừng châu Phi và các đảo phía tây Ấn Độ Dương. Họ… |
1947-1948, khi người Ả rập bác bỏ Nghị quyết 181 của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc nhằm lập ra một quốc gia Ả rập và một quốc gia Do Thái trên mảnh đất… |
bóng đá U-23 quốc gia Ả Rập Xê Út, còn được gọi là đội tuyển bóng đá Olympic Ả Rập Xê Út, là đội tuyển quốc gia dưới 23 tuổi đại diện cho Ả Rập Xê Út tại… |
cũng như sự thành lập và độc lập của nhiều quốc gia Ả Rập trong cùng thời kỳ, và mối quan hệ giữa các nước Ả Rập và Israel (xem bài liên quan Xung đột Israel… |
000 dặm vuông Anh). Bán đảo Ả Rập bao gồm các quốc gia Yemen, Oman, Qatar, Bahrain, Ả Rập Xê Út, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất, một phần của Jordan… |
phản đối chưa có tiền lệ tại các quốc gia ở thế giới Ả Rập: Tunisia, Algérie, Ai Cập, Yemen và Jordan, Mauritanie, Ả Rập Xê Út, Oman, Sudan, Syria, Iraq… |
Tiếng Ả Rập chuẩn (tiếng Ả Rập: اللغة العربية الفصحى, chuyển tự al-luġatu l-ʿarabīyatu l-fuṣḥā) là hệ thống ngôn ngữ chuẩn của tiếng Ả Rập được sử dụng… |
được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập. Ả Rập là một thuật ngữ ban đầu được dùng để mô tả những… |
các quốc gia Ả Rập 2021 (tên chính thức: 2021 FIFA Arab Cup; tiếng Ả Rập: كأس العرب 2021) là lần tổ chức thứ 10 của Cúp bóng đá các quốc gia Ả Rập; đây… |
Ai Cập (đổi hướng từ Cộng hòa Ả Rập Ai Cập) Cập (tiếng Ả Rập: مِصر Miṣr, tiếng Ả Rập Ai Cập: مَصر Maṣr, tiếng Copt: Ⲭⲏⲙⲓ Khēmi tiếng Anh: Egypt), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập, là… |
Cúp bóng đá các quốc gia Ả Rập (tên chính thức là FIFA Arab Cup, tiếng Ả Rập: كأس العرب, chuyển tự Kaʾs al-ʿArab, hoặc còn gọi đơn giản là Arab Cup) là… |
The Line (tiếng Ả Rập: ذا لاين) là một thành phố thông minh tuyến tính đang được xây dựng tại Neom, tỉnh Tabuk, Ả Rập Xê Út, được thiết kế để không có… |
quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất đại diện cho Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất tại Thế vận hội, Á vận hội và các giải đấu U-23 quốc tế… |
(tiếng Ả Rập: مجلس التعاون الخليجي; tiếng Anh: Gulf Cooperation Council) hay GCC, là một liên minh chính trị và kinh tế của tất cả các quốc gia Ả Rập ở Vịnh… |