Primetime Emmy Award for Outstanding Lead Actor Comedy Series

Kết quả tìm kiếm Primetime Emmy Award for Outstanding Lead Actor Comedy Series Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • ngày 25 tháng 3 năm 2019. ^ https://www.animationmagazine.net/tv/primetime-animation-emmy-nominations-are-announced/ ^ Hipes, Patrick (ngày 10 tháng 12 năm…
  • Hình thu nhỏ cho Martin Freeman
    Martin Freeman (thể loại Người đoạt giải Primetime Emmy)
    nghiệp, anh đã được nhận 1 giải Emmy, 1 giải BAFTA, 1 giải Empire cùng rất nhiều đề cử, trong đó có 2 đề cử giải Emmy, 2 đề cử giải BAFTA, 1 giải Saturn…
  • Hình thu nhỏ cho Alec Baldwin
    Alec Baldwin (thể loại Người đoạt giải Primetime Emmy)
    narrates the meat.org video Alec Baldwin's Charity Work Bản mẫu:EmmyAward ComedyLeadActor Bản mẫu:Baldwin brothers Bản mẫu:Jack Ryan films Bản mẫu:30 Rock…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách giải thưởng và đề cử của Katharine Hepburn
    three categories are awarded for the best performance by a leading actress in its category respectively. The Primetime Emmy Award is an American accolade bestowed…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách giải thưởng và đề cử của Benedict Cumberbatch
    nhất cho vở kịch Frankenstein. Anh cũng nhận được ba đề cử giải thưởng Primetime Emmy, chiến thắng hạng mục Nam diễn viên xuất sắc cho phim ngắn tập nhờ loạt…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách giải thưởng và đề cử của Steve Carell
    Hoa Kỳ. Ngoài ra, anh đã được đề cử cho một giải Oscar, mười một giải Primetime Emmy, và một giải BAFTA. Vào năm 2016, Carell đã nhận được một ngôi sao trên…
  • trao giải Nghệ thuật Sáng tạo Primetime lần thứ 73, For All Mankind: Time Capsule đã giành chiến thắng hạng mục Outstanding Innovation in Interactive Programming…
  • Hình thu nhỏ cho David Duchovny
    – Đề cử – Outstanding Guest Actor in a Comedy Series – The Larry Sanders Show 1996 – Đề cử – Nam diễn viên chính xuất sắc in a Drama Series – The X-Files…
  • Hình thu nhỏ cho Glenn Close
    industry. 2002: GLAAD Media Awards: For Excellence in Media. 2008: Common Wealth Award of Distinguished Service: For outstanding achievements in the dramatic…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách giải thưởng và đề cử của Glee
    Ushkowitz ^2011 Screen Actors Guild Award nominees cho "Outstanding Performance by an Ensemble in a Comedy Series": Max Adler, Dianna Agron, Chris Colfer…
  • Hình thu nhỏ cho Charlize Theron
    HBO năm 2004, Theron đã giành được đề cử Giải Quả cầu vàng và Giải Primetime Emmy. Năm 2005, cô đóng vai Rita, người yêu bị thử thách tinh thần của Michael…
  • Hình thu nhỏ cho Woody Harrelson
    Boyd trong phim Cheers (1985). Và thắng một trên tổng số năm đề cử giải Emmy năm 1989 với vai diễn nói trên. Trong lĩnh vực điện ảnh, ông được biết đến…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách giải thưởng và đề cử của Anne Hathaway
    hình MTV và một Quả cầu vàng. Năm 2010, cô đã giành được giải thưởng Primetime Emmy cho Màn trình diễn lồng tiếng xuất sắc vì đã lồng tiếng cho một tập…
  • Hình thu nhỏ cho America Ferrera
    Ferrera trên IMDb Broadband video interview with America Ferrera, discussing Ugly Betty.[liên kết hỏng] Bản mẫu:EmmyAward ComedyLeadActress 2001-2025…
  • Hình thu nhỏ cho Julianne Moore
    Julianne Moore (thể loại Người đoạt giải Daytime Emmy)
    một Giải Oscar, Quả cầu vàng 6 lần, giải BAFTA 3 lần và 2 lần giành giải Emmy. Bà cũng là người thứ 2.507 được khắc tên trên Đại lộ danh vọng nhằm tôn…
  • Hình thu nhỏ cho Ron Perlman
    giúp) ^ “Ron Perlman cast as a 'Blacklist' villain: Why not a romantic comedy?”. Zap2It. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng…
  • Hình thu nhỏ cho Mandy Patinkin
    1979. Patinkin tiếp tục giành được giải thưởng Tony Award for Best Performance by a Featured Actor in a Musical. Sau đó ông chuyển tới bộ phim, đóng vai…
  • Hình thu nhỏ cho Jack Benny
    Jack Benny Show Public Domain comedy bit (Jack as a child interviewed by Art Linkletter trên YouTube Public Domain comedy bit (Jack being shown a secure…
  • Hình thu nhỏ cho Tommy Lee Jones
    Black và phần tiếp theo của nó, cảnh sát trưởng Ed Tom Bell trong No Country for Old Men, nhân vật phản diện "Two-Face "trong Batman Forever, tên khủng bố…
  • Hình thu nhỏ cho Michael Stuhlbarg
    khủng bố Richard A. Clarke và nhận được một đề cử cho giải thưởng Primetime Emmy Award. ^ Wloszczyna, Susan (ngày 11 tháng 10 năm 2009). “Michael Stuhlbarg:…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Biến đổi khí hậuCúp FACuộc tấn công Mumbai 2008Mưa đáVăn Miếu – Quốc Tử GiámHữu ThỉnhSécPhim khiêu dâmLiên XôHoàng Hoa ThámNVIDIAEntropyThế hệ ZCanadaĐặng Thùy TrâmSơn LaChu Văn AnJude BellinghamVõ Thị Ánh XuânĐịa lý Việt NamMáy tínhĐắk NôngĐài Tiếng nói Việt NamTrần Thủ ĐộDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaTần Thủy HoàngTết Nguyên ĐánTrịnh Nãi HinhDoraemonCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtNhà NguyễnTrần Đại NghĩaBà TriệuRWashington, D.C.Ả Rập Xê ÚtLê Đức ThọPhạm Mạnh HùngPhanxicô Xaviê Trương Bửu DiệpThiên địa (trang web)Bảng tuần hoànTrần Sỹ ThanhTrấn ThànhNew ZealandGiê-suQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamLionel MessiBảo tồn động vật hoang dãBitcoinNgười TrángQuần đảo Trường SaYên BáiCăn bậc haiFakerQuốc kỳ Việt NamTrần Nhân TôngBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHồi giáoMười hai con giápNewJeansQuang TrungUEFA Champions LeagueNgô Sĩ LiênĐại Việt sử ký toàn thưTrần Văn Minh (Đà Nẵng)Danh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Bình ĐịnhPhố cổ Hội AnChuỗi thức ănVũ trụBánh mì Việt NamNguyễn TrãiKim Bình Mai (phim 2008)Chiến tranh thế giới thứ nhấtDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânLý Nhã KỳQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamVladimir Vladimirovich Putin🡆 More