Danh Sách Giải Thưởng Và Đề Cử Của Anne Hathaway

Nữ diễn viên người Mỹ, Anne Hathaway đã giành được 40 giải thưởng từ 101 đề cử.

Sự nghiệp của cô bắt đầu với vai chính trong bộ phim truyền hình Get Real (1999–2000), đã mang về cho cô ấy một đề cử Teen Choice Awards cho Nữ diễn viên truyền hình được lựa chọn. Bộ phim đầu tay của cô xuất hiện với vai chính Mia Thermopolis trong bộ phim hài Disney, The Princess Diaries (2001),[1] nhờ đó cô được đề cử giải MTV Movie cho Màn trình diễn đột phá xuất sắc nhất. Sau một loạt phim gia đình thất bại về doanh thu phòng vé, cô chuyển sang vai người lớn với các bộ phim truyền hình năm 2005 Havoc và Brokeback Mountain,phần sau được đề cử cho Giải thưởng của Hiệp hội Diễn viên Màn ảnh cho Diễn xuất xuất sắc của Dàn diễn viên trong một Motion Picture. Năm sau, Hathaway lần lượt nhận được đề cử cho Teen Choice Awards và Giải Phim Độc lập của Anh cho bộ phim hài kịch The Devil Wears Prada và bộ phim tiểu sử Become Jane.

Danh sách giải thưởng và đề cử của Anne Hathaway
Danh Sách Giải Thưởng Và Đề Cử Của Anne Hathaway
Tổng cộng
Chiến thắng40
Đề cử101
Ghi chú

Năm 2008, Hathaway đóng vai một người nghiện ma túy đang hồi phục trong Rachel Get Married, cô đã nhận được đề cử cho Giải Oscar và Giải Quả cầu vàng cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất. Cô đã được đề cử cho Drama Desk Awards cho Nữ diễn viên chính xuất sắc trong vở kịch khi đóng vai chính trong bộ phim Twelfth Night sản xuất năm 2009 của The Public Theater. Các vai chính của cô trong các bộ phim lãng mạn Cuộc chiến cô dâu (2009) và Tình yêu & Thuốc khác (2010) đã lần lượt nhận được đề cử cho hai Giải thưởng Phim & Truyền hình MTV và một Quả cầu vàng. Năm 2010, cô đã giành được giải thưởng Primetime Emmy cho Màn trình diễn lồng tiếng xuất sắc vì đã lồng tiếng cho một tập phim trên The Simpsons. Hathaway có thành công lớn nhất về mặt thương mại với vai Catwoman trong phim siêu anh hùng The Dark Knight Rises (2012) của Christopher Nolan, nhờ đó cô đã giành được giải thưởng Sao Thổ cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất. Với vai Fantine, một cô gái điếm sắp chết vì bệnh lao, trong Les Misérables (2012), cô đã giành được một số giải thưởng, bao gồm Giải Oscar, Quả cầu vàng và Giải BAFTA cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất.

Hathaway đóng vai một nhà khoa học của NASA trong bộ phim khoa học viễn tưởng Interstellar (2014), nhờ đó cô được đề cử giải Sao Thổ cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất. Với vai diễn trong vở kịch Grounded (2015), cô đã được đề cử cho Giải thưởng Drama League. Hathaway sau đó đóng vai chính trong các bộ phim hài thành công về mặt thương mại The Intern (2015) và Ocean's 8 (2018), cả hai bộ phim này cô đều nhận được đề cử cho People's Choice Awards. Năm 2019, Hathaway được gắn sao trên Đại lộ Danh vọng Hollywood vì những đóng góp của cô cho ngành điện ảnh. Năm đó, với vai một phụ nữ mắc chứng rối loạn lưỡng cực trong một tập của loạt tuyển tập Tình yêu hiện đại, Hathaway đã giành được đề cử Giải thưởng truyền hình do các nhà phê bình lựa chọn. Vai diễn của cô trong phim The Witches (2020) đã mang về cho cô đề cử Giải Nickelodeon Kids' Choice cho Nữ diễn viên điện ảnh được yêu thích nhất và Giải Mâm xôi vàng cho Nữ diễn viên chính tệ nhất.

Giải thưởng và đề cử Danh Sách Giải Thưởng Và Đề Cử Của Anne Hathaway

Academy Awards - Giải Oscar

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2009 Best Actress Rachel Getting Married Đề cử
2013 Best Supporting Actress Les Misérables Đoạt giải

Alliance of Women Film Journalists

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2009 Best Ensemble Cast Rachel Getting Married Đoạt giải
2012 Best Animated Female Rio Đề cử
2013 Best Actress in a Supporting Role Les Misérables Đoạt giải
Unforgettable Moment Đoạt giải
Kick Ass Award For Best Female Action Star Dark Knight Rises, TheThe Dark Knight Rises Đề cử

Austin Film Critics Association

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2008 Best Actress Rachel Getting Married Đoạt giải
2012 Best Supporting Actress Les Misérables Đoạt giải

British Academy Film Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2013 Best Actress in a Supporting Role Les Misérables Đoạt giải

Boston Society of Film Critics

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2008 Best Actress Rachel Getting Married Á quân

British Independent Film Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2007 Best Actress in a British Independent Film Becoming Jane Đề cử

Critics' Choice Movie Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2008 Best Actress Rachel Getting Married Đoạt giải
Best Acting Ensemble Đề cử
2013 Les Misérables Đề cử
Best Supporting Actress Đoạt giải
Best Actress in an Action Movie The Dark Knight Rises Đề cử

Critics' Choice Television Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2020 Best Actress in a Movie/Miniseries Modern Love Đề cử

Chicago Film Critics Association

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2008 Best Actress Rachel Getting Married Đoạt giải
2012 Best Supporting Actress Les Misérables Đề cử

Dallas–Fort Worth Film Critics Association

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2008 Best Actress Rachel Getting Married Đoạt giải
2012 Best Supporting Actress Les Misérables Đề cử

Dorian Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2013 Film Performance of the Year – Actress Les Misérables Đoạt giải

Drama Desk Award

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2010 Outstanding Actress in a Play Twelfth Night Đề cử

Drama League Award

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2016 Distinguished Performance Grounded Đề cử

DVD Exclusive Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2006 Best Actress (in a DVD Premiere Movie) Havoc Đoạt giải

Empire Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2013 Best Actress Dark Knight Rises, TheThe Dark Knight Rises Đề cử

Florida Film Critics Circle

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2012 Best Supporting Actress Les Misérables Đoạt giải

Golden Globe Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2009 Best Actress in a Motion Picture – Drama Rachel Getting Married Đề cử
2011 Best Actress – Motion Picture Comedy or Musical Love & Other Drugs Đề cử
2013 Best Supporting Actress – Motion Picture Les Misérables Đoạt giải

Golden Raspberry Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2020 Worst Actress SerenityThe Hustle Đề cử
2021 The Last Thing He WantedThe Witches Đề cử

Gotham Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2005 Best Ensemble Cast Brokeback Mountain Đề cử
2008 Rachel Getting Married Đề cử

Houston Film Critics Society

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2008 Best Actress Rachel Getting Married Đoạt giải
2012 Best Supporting Actress Les Misérables Đoạt giải

Independent Spirit Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2009 Best Female Lead Rachel Getting Married Đề cử

London Film Critics' Circle

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2009 Actress of the Year Rachel Getting Married Đề cử
2013 Supporting Actress of the Year Les Misérables Đoạt giải

Los Angeles Film Critics Association

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2012 Best Supporting Actress Dark Knight Rises, TheThe Dark Knight RisesLes Misérables Á quân

MTV Movie & TV Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2002 Best Breakthrough Performance The Princess Diaries Đề cử
2009 Best Fight Bride Wars Đề cử
Best Female Performance Đề cử
2013 Les Misérables Đề cử
Best Musical Moment Đề cử
Best Hero The Dark Knight Rises Đề cử

National Board of Review

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2002 Best Cast Nicholas Nickleby Đoạt giải
2009 Best Actress Rachel Getting Married Đoạt giải
2013 Best Cast Les Misérables Đoạt giải

National Society of Film Critics

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2013 Best Supporting Actress Les Misérables Đề cử

New York Film Critics Circle

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2009 Best Actress Rachel Getting Married Đề cử
2013 Best Supporting Actress Les Misérables Á quân

New York Film Critics Online

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2012 Best Supporting Actress Les Misérables Đoạt giải

Nickelodeon Kids' Choice Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2009 Favorite Movie Actress Get Smart Đề cử
2013 Favorite Female Buttkicker Dark Knight Rises, TheThe Dark Knight Rises Đề cử
2021 Favorite Movie Actress The Witches Đề cử

Online Film Critics Society

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2009 Best Actress Rachel Getting Married Đề cử
2009 Favorite Movie Actress Get Smart Đề cử
2013 Favorite Female Buttkicker Dark Knight Rises, TheThe Dark Knight Rises Đề cử
Best Supporting Actress Les Misérables Đoạt giải
2021 Favorite Movie Actress The Witches Đề cử

Palm Springs International Film Festival

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2009 Desert Palm Achievement Award Rachel Getting Married Đoạt giải

People's Choice Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2012 Favorite Animated Movie Voice Rio Đề cử
Favorite Movie Actress One Day Đề cử
2013 Favorite Face of Heroism Dark Knight Rises, TheThe Dark Knight Rises Đề cử
Favorite Movie Actress Đề cử
2016 The Intern Đề cử
2018 The Female Movie Star of 2018 Ocean's 8 Đề cử

Primetime Emmy Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2010 Outstanding Voice-Over Performance The Simpsons Đoạt giải
2011 Outstanding Variety Special (Live) Co-hosting 83rd Academy Awards Đề cử

San Diego Film Critics Society

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2012 Best Performance by an Ensemble Les Misérables Đề cử
Best Supporting Actress Đề cử

Satellite Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2008 Best Actress – Motion Picture Rachel Getting Married Đề cử
2010 Love & Other Drugs Đoạt giải
2012 Best Cast – Motion Picture Les Misérables Đoạt giải
Best Supporting Actress – Motion Picture Đoạt giải

Saturn Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2013 Best Supporting Actress Dark Knight Rises, TheThe Dark Knight Rises Đoạt giải
Les Misérables Đề cử
2015 Best Actress Interstellar Đề cử

Scream Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2010 Best Supporting Actress Alice in Wonderland Đoạt giải

Screen Actors Guild Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2006 Outstanding Performance by a Cast in a Motion Picture Brokeback Mountain Đề cử
2009 Outstanding Performance by a Female Actor in a Leading Role Rachel Getting Married Đề cử
2013 Outstanding Performance by a Female Actor in a Supporting Role Les Misérables Đoạt giải
Outstanding Performance by a Cast in a Motion Picture Đề cử

St. Louis Film Critics Association

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2008 Best Actress Rachel Getting Married Đề cử
2012 Best Supporting Actress Les Misérables Đề cử

Teen Choice Awards

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2000 Choice TV Actress Get Real Đề cử
2002 Choice Movie Actress – Comedy The Princess Diaries Đề cử
2006 Choice Movie: Chemistry Devil Wears Prada, TheThe Devil Wears Prada Đề cử
2009 Choice Movie Actress – Comedy Bride Wars Đoạt giải
Choice Movie: Rumble Đề cử
Choice Movie: Rockstar Moment Đề cử
2011 Choice Animated Voice Rio Đề cử
2013 Choice Movie Actress: Action Dark Knight Rises, TheThe Dark Knight Rises Đoạt giải
Choice Movie Actress: Drama Les Misérables Đề cử

Toronto Film Critics Association

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2008 Best Actress Rachel Getting Married Á quân
2012 Best Supporting Actress Les Misérables Đề cử

Vancouver Film Critics Circle

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2013 Best Supporting Actress Les Misérables Đề cử

Washington D.C. Area Film Critics Association

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2010 Best Actress Love & Other Drugs Đề cử
2012 Best Supporting Actress Les Misérables Đoạt giải
Best Ensemble Đoạt giải

Women Film Critics Circle

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2012 Best Actress Les Misérables Đoạt giải

Young Artist Award

Năm Hạng Mục Tác Phẩm Đề Cử Kết Quả Chú Thích
2000 Best Performance in a TV Series – Young Ensemble Get Real Đề cử

Ghi chú

Tham khảo

Tags:

Giải thưởng và đề cử Danh Sách Giải Thưởng Và Đề Cử Của Anne HathawayDanh Sách Giải Thưởng Và Đề Cử Của Anne Hathaway

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Hệ Mặt TrờiTrần Hưng ĐạoTài xỉuNgười Buôn GióTrần Đại QuangOne PieceGiải vô địch bóng đá châu ÂuThất ngôn tứ tuyệtDương Tử (diễn viên)Đài Truyền hình Việt NamHoàng Phủ Ngọc TườngKhổng TửTô Vĩnh DiệnThượng HảiHương TràmTF EntertainmentVõ Văn Thưởng từ chức Chủ tịch nướcPhong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)AngolaSự kiện Thiên An MônVirusNam CaoDanh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDPChiến tranh Pháp – Đại NamLê Đức AnhPhan ThiếtChiến tranh thế giới thứ nhấtNguyễn TrãiHiệp định Genève 1954Bảy mối tội đầuChiến dịch Linebacker IIMưa sao băngChủ nghĩa khắc kỷSingaporeBảo tồn động vật hoang dãRừng mưa nhiệt đớiNguyên tố hóa họcHuy CậnQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamMôi trườngXung đột Israel–PalestineQuan hệ ngoại giao của Việt NamUzbekistanDanh sách ngân hàng tại Việt NamNguyễn Ngọc KýVườn quốc gia Cát TiênLão HạcTôn giáo tại Việt NamChân Hoàn truyệnĐộng đấtĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia IndonesiaSa PaBắc thuộc12BETInternetVladimir Vladimirovich PutinQatarĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Nhật BảnNguyễn Duy NgọcKinh thành HuếXHamsterTrấn ThànhPhạm Nhật VượngNhà ĐườngNguyệt thựcChuột lang nướcDanh sách nguyên tố hóa họcDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân trong Chiến dịch Điện Biên PhủTam QuốcQuảng BìnhAldehydeCăn bậc haiLa NiñaDanh sách trường đại học tại Thành phố Hồ Chí MinhGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Khởi nghĩa Yên ThếTriệu Lộ TưLa Văn CầuChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979🡆 More