Kết quả tìm kiếm Podolia Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Podolia” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Podolia hay Podilia (tiếng Ukraina: Поділля, chuyển tự Podillia, IPA: [poˈd⁽ʲ⁾ilʲːɐ]; tiếng Nga: Подолье, chuyển tự Podolye) là một khu vực lịch sử tại… |
Tỉnh Podolia (tiếng Ba Lan: Województwo podolskie, tiếng Ukraina: Подільське воєводство) hay Palatinate Podolia là một đơn vị hành chính và chính quyền… |
Tỉnh Podolia, còn gọi là tỉnh Podillia, là một tỉnh (guberniya) thuộc krai Tây Nam của Đế quốc Nga. Tỉnh Podolia giáp với tỉnh Volhynia ở phía bắc, tỉnh… |
Tỉnh Podolia (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman: ایالتِ كامانىچه) là một eyalet của Đế quốc Ottoman. Thủ phủ là Kamaniçe (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman: كامانىچه),… |
Vùng cao Podolia (cao nguyên Podolia) hoặc Vùng cao Podillia (tiếng Ukraina: подільська височина, podilska vysochyna) là một khu vực vùng cao lớn ở phía… |
(1659-1686). Ukraina hữu ngạn giáp với các khu vực lịch sử Volhynia và Podolia ở phía tây, Moldavia ở phía tây nam, Yedisan và Zaporizhzhia ở phía nam… |
chuyển tự Yugo-zapadny kray) hay con được gọi là Tỉnh tổng Kiev, Kiev Podolia, Tỉnh chung Volhynia (tiếng Nga: Киевское, Подольское и Волынское генерал-губернаторство)… |
Dniester và Dnepr. Khu vực nằm ở phía đông Budjak và Bessarabia, phía nam Podolia và Zaporizhzhia, và phía tây Taurida. Kể từ giữa thế kỷ 20, lãnh thổ đã… |
diện tích 2.613,16 km² (645.725,9 mẫu Anh) để bảo vệ khu vực tự nhiên của Podolia. Tại đây có 1.700 loài thực vật khác nhau, trong đó có 60 loài nằm trong… |
Venezia, Ba Lan, Áo và Nga bị đẩy lui. Quân đội Ottoman xâm chiếm Ukraina và Podolia. Năm 1680, đế quốc Ottoman đã đạt tới lãnh thổ rộng lớn nhất trong lịch… |
(Kyiv, Volyn, Kharkiv, Kherson, Yekaterinoslav, Poltava, Chernihiv và Podolia). Họ chính thức tuyên bố độc lập từ Nga vào ngày 22 tháng 1 năm 1918. Trong… |
Moldova ở phía đông sông Dniester bị chia tách giữa các phần của Cao nguyên Podolia, và các phần của Thảo nguyên Âu Á. Các thành phố lớn của nước này là thủ… |
craterellus abruzzellus (Abruzzi, Italy) Chrysocrambus craterellus stachiellus (Podolia, Ukraine) Chrysocrambus craterellus libani (Liban) Chrysocrambus craterellus… |
lạc của người Đức. 1942 – Holocaust: Lính SS giết 588 Người Do Thái tại Podolia thuộc thị trấn Zinkiv (Khmelnytska, Ukraina). Ghetto Zoludek bị phá hủy… |
chia vùng đất cao Volhynia-Podolia thành vùng đất cao Volhynia riêng biệt và vùng ngoại vi phía bắc của vùng đất cao Podolia, được gọi là vùng đồi Kremenets… |
tất cả Litva và các khu vực phía tây của Belarus, Polesia, Volhynia và Podolia. Đường ranh giới về phía đông là Ba Lan bởi các ghi chú từ Phái đoàn Ba… |
vào năm 1758 và trở thành thành viên của Sejm (quốc hội), Thái tướng của Podolia và Thống chế của Tổng Liên đoàn Vương quốc Ba Lan. Ông là con trai của… |
giới của UNESCO được thành lập vào năm 2011. Nó nằm tại vùng vùng đất cao Podolia, cách thành phố Lviv khoảng 20 km với diện tích khoảng 74.800 ha. Nó được… |
tại tỉnh Odesa thuộc miền Nam Ukraina. Sông khởi nguồn trên cao nguyên Podolia, chảy vào vũng cửa sông Tylihul. Sông chảy trên địa bàn các huyện Podilsk… |
ZFM, Fortunat Metko (sinh ngày 23 tháng 3 năm 1824 tại Saracea, Thủ phủ Podolia, Đế quốc Nga – mất ngày 11 tháng 1 năm 1915 tại Lausanne, Thụy Sĩ) là một… |