Kết quả tìm kiếm Pharos Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Pharos", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ngọn hải đăng này, bao gồm cả những tàn tích của Pharos, thành một viện bảo tàng dưới nước. Pharos là một hòn đảo nhỏ nằm ở rìa phía tây của Châu thổ… |
(tiếng Anh) Colossus of Rhodes tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh) Pharos of Alexandria tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh) Bảy kì quan thế giới… |
cản. Ở Alexandria, ông đã xây dựng một ngôi nhà tranh ẩn dật trên hòn đảo Pharos mà ông gọi giễu cợt là Timoneion, theo tên nhà triết học Timon của Athens… |
sông Nile, giữa hồ Mareotis và đảo Pharos. Một con đường đê, có tên là Heptastade, nối liền thành phố với đảo Pharos, làm thành phố rộng thêm, và cũng… |
lập, và bị va chạm nặng nề. Hố va chạm lớn nhất của vệ tinh Proteus là Pharos, có đường kính hơn 230 km. Cũng có một số vách đá, rãnh khe và thung lũng… |
lịch sử của thuộc địa được định cư năm 385 trước Công nguyên trên hòn đảo Pharos (Hvar) từ đảo Paros Aegean, nổi tiếng về loại đá marble của nó. Về tập tục… |
âm [xv̞âːr]; phương ngữ Chakavia địa phương: Hvor hay For, tiếng Hy Lạp: Pharos, Φάρος, tiếng Latinh: Pharia, tiếng Ý: Lesina) là một hòn đảo của Croatia… |
Linux Micro-Controller Operating Systems MQX Nucleus PLUS NuttX OSE OS-9 Pharos Plan 9 PikeOS QNX RIOT RTEMS RTXC Quadros SCIOPTA ThreadX TizenRT T-Kernel… |
Sparta sau một cuộc hành trình dài trôi dạt đến tận Ai Cập. Tại đó, trên đảo Pharos, Menelaos gặp vị thần biển già nua Proteus, thần đã nói cho ông biết rằng… |
có hình "lớp vỏ" (không đề cập đến ký hiệu ngôi sao). 35 Leukothea — — Pharos (ngọn hải đăng thời cổ đại). 37 Fides U+271D (dec 10013) ✝ Một dấu thập… |
cổ đại, sắp xếp theo giới tính và quốc gia và năm tại vị. Demetrius của Pharos kh. 222- 219 TCN Mithridates I của Bosporos 47-44 TCN Asander (vua Bosporos)… |
by Nicholas Geoffrey Lemprière Hammond,1994,page 257,"to Demetrius of Pharos, whom she set up as a client king ^ Gasiorowski, Mark US Foreign Policy… |
phát từ việc Alexandria là cảng hai chiều nhân tạo giữa đất liền và đảo Pharos, nắm thương mại từ phía Đông đến phía Tây, nó là trung tâm thương mại quốc… |
ra là vì 1 người tử tự ở tàu điện ngầm). 1 cậu bé bí ẩn tự gọi mình là Pharos, giới thiệu bản thân với nhân vật chính và kêu anh ta kí vào 1 bản hợp đồng… |
canh. Nó có lẽ được xây dựng dưới triều đại Ai Cập thuộc Hy Lạp sau khi Pharos được xây dựng và chỉ còn duy nhất một đài tưởng niệm tang lễ. ^ Győző Vörös… |
việc Caligula "dựng một ngọn hải đăng cao, không khác gì ngọn hải đăng ở Pharos, trong đó ngọn lửa được duy trì suốt đêm để dẫn đường cho tàu bè". Được… |
đã phải tiêm phòng uốn ván sau khi ông cũng cố gắng can thiệp. Năm 2003, Pharos, đời con thế hệ thứ mười của Susan, đã an tử sau khi bị con chó sục bò Anh… |
by Odense Universitetsforlag, 1992, ISBN 87-7492-851-1 Asia & Pacific, Pharos Books, published by World of Information, 1984, ISBN 0-911818-62-6 Banks… |
and Christian? Christians in the Middle East. Kampen, Netherlands: Kok Pharos Publishing House. ISBN 978-90-390-0071-7. Wong, David (2011). “Confucian… |
và La Mã. Chỉ có một đặc trưng được đặt tên trên Proteus là hố va chạm Pharos. Triton Các đặc trưng địa lý trên Triton nên được đặt tên liên quan đến… |