Kết quả tìm kiếm Phát sinh loài học Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phát+sinh+loài+học", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sinh học hay sinh vật học (gọi tắt là sinh) (Tiếng Anh: biology) là một nhánh khoa học tự nhiên nghiên cứu về thế giới sinh vật và các đặc điểm của sự… |
Trong phân loại sinh học, một lớp là một cấp bậc nằm dưới ngành và trên bộ. Ví dụ Mammalia là một lớp được sử dụng trong phân loại các loài chó, mèo mà ngành… |
Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản. Loài (hay giống loài) là một nhóm các cá thể sinh vật có những đặc điểm sinh học tương đối giống nhau… |
tầm quan trọng của phát sinh loài học và việc định nghĩa lại các giới như là các nhóm đơn ngành, là các nhóm hợp thành từ các sinh vật có mối quan hệ… |
loại sinh học, một ngành (tiếng Hy Lạp: Φῦλον, số nhiều: Φῦλα phyla) là một đơn vị phân loại ở cấp dưới giới và trên lớp. Từ ngành trong sinh học được… |
Quần xã sinh học (tiếng Anh: community) là một tập hợp các quần thể sinh vật khác loài, cùng sống trong một sinh cảnh, vào một khoảng thời gian nhất định… |
chúng. Danh sách các họ sinh vật – danh sách liệt kê các họ trong phép phân loại của sinh học Phát sinh loài học – khoa học nghiên cứu về mối quan hệ… |
Công nghệ sinh học là một lĩnh vực sinh học rộng lớn, liên quan đến việc sử dụng các hệ thống sống và sinh vật để phát triển hoặc tạo ra các sản phẩm.… |
- genetikós = phát sinh, nguồn gốc) là một ngành trong sinh học nghiên cứu về hệ thống phát sinh chủng loại, hay lịch sử tiến hóa, phát triển và các mối… |
Quy tắc quốc tế cho danh pháp thực vật (ICBN) Miêu tả theo nhánh học Phát sinh loài học Hệ thống hóa Phép phân loại Phân loại khoa học Phân loại virus… |
là hoàn toàn có thể sẽ diễn ra. Hệ thống hóa Miêu tả theo nhánh học Phát sinh loài học Phép phân loại ^ Woese C, Kandler O, Wheelis M (1990). “Towards… |
Trong sinh học tiến hóa, phát sinh phi sinh học (abiogenesis), hoặc tên không chính thức là nguồn gốc của sự sống (origin of life) viết tắt là OoL, là… |
Anh: population (phát âm Quốc tế: /pɒpjʊˈleɪʃən/) dùng trong sinh thái học, di truyền học và học thuyết tiến hoá thuộc ngành sinh học. Đừng nhầm với khái… |
Phát quang sinh học là sự tạo và phát xạ ánh sáng bởi một sinh vật sống. Đây là một dạng ánh sáng hóa học. Phát quang sinh học xảy ra rộng rãi ở động vật… |
Đa ngành (đổi hướng từ Đa phát sinh) Trong phát sinh loài học, một đơn vị phân loại được gọi là đa ngành hay đa phát sinh (polyphyly, gốc từ tiếng Hy Lạp πολύς: nhiều và φυλή: chủng loài, có… |
Phân loại sinh học là một phương pháp theo đó các nhà sinh học gom nhóm và phân loại các loài sinh vật. Phân loại sinh học cũng có thể được gọi là phân… |
lớp trung bì của tế bào mầm phôi trong một quá trình được gọi là quá trình sinh cơ. Có ba loại cơ, xương hoặc vân, tim và cơ trơn. Hoạt động của cơ có thể… |
dạng loài và đa dạng hệ sinh thái. Đa dạng sinh học không được phân bố đều trên khắp Trái Đất và các vùng nhiệt đới thường có đa dạng sinh học cao hơn… |
Sinh khối loài (Biomass ecology) hay sinh khối là khối lượng của các cá thể sinh vật sống trong một khu vực hoặc hệ sinh thái nhất định tại một thời điểm… |
thể gọi là Phát sinh học hệ thống, được ứng dụng cho nghiên cứu nhiều lĩnh vực, ví dụ như Phân loại học chi tự, Dịch tễ học và Sinh thái học. Tất cả sự… |