Kết quả tìm kiếm Petr Černý Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Petr+Černý", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Slovenia là Črni Peter, tại Hungary là Fekete Péter, tại Cộng hòa Séc là Černý Petr, tại Slovakia là Čierny Peter, tại Bulgaria là Черен Петър, tại Ba Lan… |
trữ ngày 8 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2010. ^ a b Černý, Petr; Simpson, F. M. (1978). “The Tanco Pegmatite at Bernic Lake, Manitoba:… |
Portsmouth, Aston Villa – 1996–2008 Petr Čech – Chelsea, Arsenal – 2004–16```` Ondřej Čelůstka – Sunderland – 2013–14 Radek Černý – Tottenham Hotspur, Queens… |
– mất) Chân dung Nhiệm kỳ làm việc Nhận nhiệm sở Thời gian tại nhiệm Jan Černý (1874 – 1959) 1 tháng 12 năm 1928 15 tháng 5 năm 1939 10 năm, 165 ngày… |
Petr Faldyna České Budějovice 19 2006–07 Petr Faldyna Jihlava 15 2007–08 Petr Faldyna Jihlava 13 2008–09 Martin Jirouš Sokolov 18 2009–10 Pavel Černý… |
# Tên Số trận 1 Milan Škoda 214 2 David Hubáček 199 3 Radek Černý 193 4 Jaromír Zmrhal 187 5 Karel Piták 176 6 Jiří Lerch 175 7 Stanislav Vlček 168 Martin… |
viên trưởng Jaroslav Šilhavý Đội trưởng Tomáš Souček Thi đấu nhiều nhất Petr Čech (124) Ghi bàn nhiều nhất Jan Koller (55) Mã FIFA CZE Hạng FIFA Hiện… |
Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ 1 1TM Tomáš Černý (1985-04-10)10 tháng 4, 1985 (18 tuổi) Sigma Olomouc 2 2HV Václav Procházka (1984-05-08)8… |
Kdyby ty muziky nebyly Có 1963 Audition (Konkurs) Có 1964 Black Peter (Černý Petr) Có Có 1964 Loves of a Blonde (Lásky jedné plavovlásky) 1 Có Có 1966 Dobře… |
Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ 1 1TM Tomáš Černý (1985-04-10)10 tháng 4, 1985 (17 tuổi) Sigma Olomouc 2 2HV Radim Kopecký (1985-06-07)7… |
1994 (23 tuổi) 10 0 Genoa 17 3TV Václav Černý (1997-10-17)17 tháng 10, 1997 (19 tuổi) 10 7 Ajax 18 3TV Petr Ševčík (1994-05-02)2 tháng 5, 1994 (23 tuổi)… |