Kết quả tìm kiếm Peter Maxwell Davies Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Peter+Maxwell+Davies", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bản Sinfonia Concertante cho bộ gỗ, timpani và dàn nhạc dây của Peter Maxwell Davies Trong sinfonia concertante, dàn nhạc giao hưởng không còn là nền… |
Stafford sau đó gặp được bốn thương nhân địa phương, trong đó có John Henry Davies (người trở thành chủ tịch câu lạc bộ), mỗi người sẵn lòng bỏ ra 500 bảng… |
Manchester" gồm các nhà soạn nhạc cổ điển, với Harrison Birtwistle, Peter Maxwell Davies, David Ellis và Alexander Goehr. Manchester là một trung tâm về giáo… |
của nhạc kinh Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hiện đại. Peter Maxwell Davies là một trong những nhà soạn nhạc hiện tại lỗi lạc nhất. Vương quốc… |
Murray, Williamson (1983). Strategy for Defeat: The Luftwaffe, 1933–1945. Maxwell Air Force Base, AL: Air University Press. ISBN 978-1-4294-9235-5. ———;… |
(sinh 1979) Mario Davidovsky (sinh 1934) Hugh Davies (sinh 1943) Peter Maxwell Davies (sinh 1934) Victor Davies (sinh 1939) Anthony Davis (sinh 1951) Carl… |
Adaptation Score by Irwin Kostal The Boy Friend - Adaptation Score by Peter Maxwell Davies, Peter Greenwell Tchaikovsky - Adaptation Score by Dimitri Tiomkin Willy… |
hình bán cổ điển, theo đó ánh sáng vẫn được miêu tả bằng các phương trình Maxwell, những ánh sáng phát ra hoặc hấp thụ từ vật thể bị lượng tử hóa. Mặc dù… |
Washington, có bố là William Henry Gates, Sr. (tức Bill Gates Sr.) và mẹ Maxwell Gates, là những người gốc Anh, Đức, Ireland và Scotland-Ireland. Ông sinh… |
nghệ sĩ từng có một album được đề cử gồm có Sir John Tavener, Sir Peter Maxwell Davies, Gavin Bryars và Nicholas Maw. Chưa có ai trong số họ từng giành… |
2014, số 42, p.551-578, DOI 10.1146/annurev-earth-050212-124057 ^ Maxwell Thiemens, Peter Sprung và các tác giả khác, Early Moon formation inferred from… |
nữ thần tình yêu Ishtar của người Babylon, có diện tích xấp xỉ bằng Úc. Maxwell Montes, ngọn núi cao nhất trên Sao Kim, nằm ở lục địa Ishtar Terra. Nó… |
nên những tên tuổi lớn trong nền khoa học Anh, trong đó có James Clerk Maxwell, Lord Kelvin, và Lord Rayleigh. Tuy nhiên, có những cựu sinh viên nổi tiếng… |
Hoa Kỳ (1841-1924) William Markowitz - Hoa Kỳ (1907-1998) James Clerk Maxwell - Anh (1831-1879) Ronald E. McNair - Hoa Kỳ (1950-1986) Macedonio Melloni… |
Allard Navi Rawat — Melanie Wade Andrew Williams — Robert Ellis Jacqui Maxwell — Janet York Lou Diamond Phillips — Mark DeSalvo Kathleen Wilhoite — Lauren… |
hấp dẫn yếu hoặc không-thời gian phẳng, có dạng giống với phương trình Maxwell (và phương trình lực Lorentz) của điện từ, với khối lượng riêng thay vì… |
the Eighth của William Shakespeare Anne of the Thousand Days (1948) của Maxwell Anderson A Man for All Seasons (1960) của Robert Bolt La cisma de Inglaterra… |
ISBN 0-300-09314-4. Anderson, James Maxwell (2000). The History of Portugal. Greenwood Publishing Group. ISBN 0-313-31106-4. Bakewell, Peter (2009). A History of Latin… |
Morris & Collins on the Conflict of Laws (ấn bản 14). London: Sweet & Maxwell. ISBN 978-1-84703-461-8. ^ See generally S Nicolle (2009). The Origin and… |
ISBN 978-0-89839-166-4.Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết) Edmonds, J. E.; Davies, C. B.; Maxwell-Hyslop, R. G. B. (1995) [1937]. Military Operations France and Belgium… |