Kết quả tìm kiếm Pedro I của Bồ Đào Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Pedro+I+của+Bồ+Đào+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal, [puɾtuˈɣaɫ]), tên gọi chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa, [ʁɨ'publikɐ puɾtu'ɣezɐ])… |
trai ông Pedro I và IV của Brazil và Bồ Đào Nha kết thúc năm 1834, Miguel I phải thoái vị và nhường ngôi cho cháu gái Maria II (con của Pedro IV) sau khi… |
John I (tiếng Bồ Đào Nha: João [uˈɐ̃w̃]; 11 tháng 4 năm 1357 - 14 tháng 8 năm 1433), còn được gọi là John của Aviz, là Vua của Bồ Đào Nha từ năm 1385 cho… |
Cristiano Ronaldo (đổi hướng từ Ronaldo (Bồ Đào Nha)) (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [kɾiʃˈtjɐnu ʁɔˈnaldu]; sinh ngày 5 tháng 2 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bồ Đào Nha hiện đang thi đấu… |
Đế quốc Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Império Português) là đế quốc ra đời sớm nhất và kéo dài nhất trong lịch sử những đế quốc thực dân Châu Âu, kéo dài… |
1463); (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [kɐtɐˈɾinɐ]) là một Infanta (Vương nữ) Bồ Đào Nha, con gái của Duarte I của Bồ Đào Nha và Alionor của Aragón. Catarina sinh… |
đào thoát đến nơi thuộc địa rộng lớn và giàu có nhất của Bồ Đào Nha, Brasil. Sau khi Cách mạng Giải phóng 1820 ở Lisbon bùng nổ, phụ thân của Pedro I… |
tướng, công thần khai quốc nhà Tiền Lý Việt Nam (m. 545) 1320 – Vua Pedro I của Bồ Đào Nha (m. 1367) 1825 – Nguyễn Phúc Hồng Bảo, tước phong An Phong Quận… |
Người Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: os Portugueses) là cộng đồng cư dân bản địa có chung văn hóa, tổ tiên và ngôn ngữ Bồ Đào Nha thuộc nhóm ngôn ngữ Rôman… |
I của Castilla (tiếng Tây Ban Nha: Isabel I de Castilla; tiếng Bồ Đào Nha: Isabel I de Castela; tiếng Anh: Isabella of Castile; tiếng Đức: Isabella I… |
VI (tiếng Bồ Đào Nha: João VI; 13 tháng 5 năm 1767 – 10 tháng 3 năm 1826), tên gọi khác là "the Clement", là vua của vương quốc Bồ Đào Nha, Brasil và… |
I của Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Maria I de Portugal; tiếng Anh: Mary I of Portugal; 17 tháng 12, năm 1734 - 20 tháng 3, năm 1816) là Nữ vương của… |
quốc Bồ Đào Nha và Algarve (tiếng Bồ Đào Nha: Reino de Portugal e dos Algarves; tiếng Latinh: Regnum Portugalliae et Algarbia), là tên gọi chung của Bồ Đào… |
Dom Carlos I (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ˈkaɾluʃ]; tiếng Anh: King Charles of Portugal; 28 tháng 9 năm 1863 - 1 tháng 2 năm 1908), còn được gọi là Nhà… |
và Isabel của Aragón và Sicilia và cháu ngoại của Sancho IV của Castilla và María xứ Molina và là em gái của Quốc vương Pedro I của Bồ Đào Nha. Không có… |
Afonso I (25 tháng 6, 1109, Guimarães hoặc Viseu – 6 tháng 12, 1185, Coimbra), thường được gọi là Afonso Henriques (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ɐˈfõsu… |
Dom Manuel II của Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha phát âm: [mɐnuɛɫ]; tiếng Anh: Emmanuel II, 15 tháng 11 năm 1889 - 2 tháng 7 năm 1932), có biệt danh là "Người… |
hàng hải lớn nổi tiếng của Bồ Đào Nha và thế giới như Vasco da Gama (người đã dong buồm đi liên tục từ Bồ Đào Nha đến Ấn Độ), Pedro Álvares Cabral (người… |
Porto (đổi hướng từ Porto, Bồ Đào Nha) Porto (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ˈpoɾtu]) là thành phố lớn thứ hai của Bồ Đào Nha sau Lisboa và là một trong những vùng đô thị lớn của bán đảo Iberia. Porto… |
lớn của Maria I của Bồ Đào Nha và Pedro III của Bồ Đào Nha. Mariana được đặt tên theo bà ngoại là Mariana Victoria của Tây Ban Nha, con gái của Felipe… |