Kết quả tìm kiếm Pedro II của Bồ Đào Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Pedro+II+của+Bồ+Đào+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal, [puɾtuˈɣaɫ]), tên gọi chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa, [ʁɨ'publikɐ puɾtu'ɣezɐ])… |
I và IV của Brazil và Bồ Đào Nha kết thúc năm 1834, Miguel I phải thoái vị và nhường ngôi cho cháu gái Maria II (con của Pedro IV) sau khi lên ngôi vào… |
Dom Pedro II (Peter II ; 26 tháng 4 năm 1648 – 9 tháng 12 năm 1706), biệt danh o Pacífico, là Vua Bồ Đào Nha từ năm 1683 cho đến khi qua đời, sau khi giữ… |
lập và nhà cai trị đầu tiên của Đế quốc Brasil. Với vương hiệu Dom Pedro IV, ông cai trị một thời gian ngắn tại Bồ Đào Nha, ở đây ông được xưng tụng là… |
lớn của Maria I của Bồ Đào Nha và Pedro III của Bồ Đào Nha. Mariana được đặt tên theo bà ngoại là Mariana Victoria của Tây Ban Nha, con gái của Felipe… |
Đế quốc Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Império Português) là đế quốc ra đời sớm nhất và kéo dài nhất trong lịch sử những đế quốc thực dân Châu Âu, kéo dài… |
Felipe II. Đó là nguyên nhân hình thành Hạm đội Tây Ban Nha, và thất bại thảm hại. Felipe là con trưởng của Carlos I của Tây Ban Nha và Isabel của Bồ Đào Nha… |
vua Mặt trời Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: o Rei-Sol Português) Nhà Braganza, người cai trị là Vua Bồ Đào Nha và Algarve trong nửa đầu của thế kỷ 18. Triều… |
VI (tiếng Bồ Đào Nha: João VI; 13 tháng 5 năm 1767 – 10 tháng 3 năm 1826), tên gọi khác là "the Clement", là vua của vương quốc Bồ Đào Nha, Brasil và… |
quốc Bồ Đào Nha và Algarve (tiếng Bồ Đào Nha: Reino de Portugal e dos Algarves; tiếng Latinh: Regnum Portugalliae et Algarbia), là tên gọi chung của Bồ Đào… |
Dom Manuel II của Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha phát âm: [mɐnuɛɫ]; tiếng Anh: Emmanuel II, 15 tháng 11 năm 1889 - 2 tháng 7 năm 1932), có biệt danh là… |
Henriques (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ɐˈfõsu ẽˈʁikɨʃ]), người Bồ Đào Nha gọi ông bằng biệt danh "Nhà Chinh phục" (tiếng Bồ Đào Nha: o Conquistador), "Người… |
đến Ấn Độ), Pedro Álvares Cabral (người đã khám phá ra Brasil ngày nay), Afonso de Albuquerque (Người thiết lập Thời kỳ bá chủ của Bồ Đào Nha tại Ấn Độ… |
của Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Maria I de Portugal; tiếng Anh: Mary I of Portugal; 17 tháng 12, năm 1734 - 20 tháng 3, năm 1816) là Nữ vương của Bồ… |
Porto (đổi hướng từ Porto, Bồ Đào Nha) Porto (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ˈpoɾtu]) là thành phố lớn thứ hai của Bồ Đào Nha sau Lisboa và là một trong những vùng đô thị lớn của bán đảo Iberia. Porto… |
João II (tiếng Bồ Đào Nha: João II, phát âm Bồ Đào Nha: [ʒuɐw]) còn được gọi là là "Vị hoàng tử hoàn hảo" (Tiếng Bồ Đào Nha: o Príncipe Perfeito) là vua… |
Vua của Bồ Đào Nha theo luật jure uxoris với tư cách là chồng của Nữ vương Maria II, ông giữ quyền này từ khi vợ ông sinh ra đứa con trai đầu lòng của họ… |
Maria Ana Francisca của Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Maria Ana Francisca de Portugal; tên đầy đủ: Maria Ana Francisca Josefa Rita Joana; 7 tháng 10 năm… |
Ana de Jesus Maria của Bồ Đào Nha, hay Ana de Jesus Maria của Bragança (Ana de Jesus Maria Luísa Gonzaga Joaquina Micaela Rafaela Sérvula Antónia Francisca… |
Sancho I (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ˈsɐ̃ʃu]), biệt danh "Người cư trú" (tiếng Bồ Đào Nha: "o Povoador"), Vua Bồ Đào Nha (11 tháng 11, 1154 – 26 tháng… |