Kết quả tìm kiếm Palestina (vùng) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Palestina+(vùng)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
provincial name, changing it from Provincia Judaea to Provincia Syria Palestina. Although such name changes occurred elsewhere, never before or after… |
Palestina do Pará là một đô thị thuộc bang Pará, Brasil. Đô thị này có diện tích 983,885 km², dân số năm 2007 là 7156 người, mật độ 7,27 người/km². ^… |
Manizales Manzanares Marmato Marquetalia Marulanda Neira Norcasia Pácora Palestina Pensilvania Riosucio Risaralda Salamina Samaná San José Supía Victoria… |
Palestina de Goiás là một đô thị thuộc bang Goiás, Brasil. Đô thị này có diện tích 1320,683 km², dân số năm 2007 là 3405 người, mật độ 2,6 người/km².… |
Palestina là một đô thị thuộc bang Alagoas, Brasil. Đô thị này có diện tích 48,88 km², dân số năm 2007 là 4878 người, mật độ 99,79 người/km². ^ Dữ liệu… |
provincial name, changing it from Provincia Judaea to Provincia Syria Palestina. Although such name changes occurred elsewhere, never before or after… |
Palestine (khu vực) (đổi hướng từ Palestine (vùng)) Rập: فلسطين Filasṭīn, Falasṭīn hoặc Filisṭīn; tiếng Hebrew: פלשתינה Palestina) là một khu vực địa lý tại Tây Á, nằm giữa Địa Trung Hải và sông Jordan… |
Anh). Chicago: Open Court. ISBN 0-8126-9332-9. Camacho Quiroz, Nadiezhda Palestina (2013). El friki yucateco ante el friki de la cultura mainstream [Geek… |
Jerusalem (thể loại Vùng đất Israel) Đông Jerusalem lại được cho là thủ đô đang được chờ đợi của đất nước Palestina sau này. Địa vị của những nơi linh thiêng trong thành phố cũng đang bị… |
rất nhiều Kitô hữu ở Palestina hiếm khi được chở nên dễ chịu như vậy". Tuy nhiên, luận điểm của Runciman mình chỉ giới hạn đến vùng Palestine dưới sự cai… |
Amr đóng ở Palestina, một đạo quân khác dưới sự chỉ huy của Shurahbil đóng tại Jordan, một đạo quân nữa dưới sự chỉ huy của Yazid đóng ở vùng Damascus-Caesarea… |
Cận Đông (thể loại Vùng của châu Á) (tiếng Anh: Near East, tiếng Pháp: Proche-Orient) ngày nay là một từ chỉ một vùng bao gồm nhiều nước không xác định rõ đối với các sử gia và các nhà khảo cổ… |
tháng 11 năm 1177, ông đã lên kế hoạch thực hiện một cuộc đột kích vào Palestina; Thập tự quân gần đây đã cho quân vào cướp phá lãnh thổ Damas và do đó… |
Anh). Chicago: Open Court. ISBN 0-8126-9332-9. Camacho Quiroz, Nadiezhda Palestina (2013). El friki yucateco ante el friki de la cultura mainstream [Geek… |
cũng có cùng tham vọng này. Antiochus III bắt đầu chiếm đoạt lãnh thổ Palestina, tranh giành quyền kiểm soát với nhà Ptolemaios ở Ai Cập. Đồng thời, Philippos… |
kết án Arius, khiến ông phải rời bỏ Alexandria đến trú ngụ ở Cesarea (Palestina) với Giám mục Eusebius thành Nicomedia. Alexander liền gửi thư cho các… |
tương đương với Levant. Các tên đồng nghĩa khác là Đại Syria và Syria-Palestina. Địa giới của khu vực thay đổi xuyên suốt lịch sử. Ngày nay "Syria" thường… |
ngày 13 tháng 10, một nhóm 4 người thuộc Mặt trận Nhân dân Giải phóng Palestina đã cướp chiếc máy bay Landshut của hãng hàng không Lufthansa nhằm tăng… |
đồng, cùng với 50 Giám mục vùng Ai Cập, 110 vị ở Palestina và Tiểu Á, đã quyết định khai mạc công đồng khi các Giám mục vùng Antiokia và Syria chưa kịp… |
Fatimid đã sẵn sàng từ bỏ quyền kiểm soát Syria nhưng không chịu từ bỏ Palestina, nhưng điều này là không thể chấp nhận đối với quân viễn chinh vì mục… |