Kết quả tìm kiếm Order of the Garter Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Order+of+the+Garter", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Huân chương Garter (tên đầy đủ trong tiếng Anh: The Most Noble Order of the Garter) là một huân chương hiệp sĩ được sáng lập bởi Edward III của Anh vào… |
George's Chapel: History: Order of the Garter". See the definition of the Order of the Garter as "a society, fellowship and college of knights" there. – St… |
Chesshyre, Hubert; Chesshyre, D. H. B.; Jefferson, Lisa (1999). The most noble Order of the Garter: 650 years. Spink. Keen, Laurence; Scarff, Eileen biên tập… |
tháng 10 năm 2008. ^ “Appointments to the Order of the Garter 2006” (Thông cáo báo chí). Official website of the Royal Family. 23 tháng 4 năm 2006. Lưu… |
14-15, bao gồm những dòng lớn sau: Order of the Garter, thành lập bởi vua Edward III của Anh vào 1348 Order of the Golden Fleece, thành lập bởi Công tước… |
George: Lịch sử: Huân chương Garter”. See the definition of the Order of the Garter as "a society, fellowship and college of knights" there. – Nhà nguyện… |
Anh (Order of the Garter) bởi vua George V của Anh và vào ngày 28 tháng 3 năm 1919 vì bị xem là kẻ thù của đế quốc Anh mất cả danh tước 3rd Duke of Cumberland… |
Edward III của Anh (thể loại Hiệp sĩ Garter) lập ra Garter. Không tìm thấy sự tham khảo nào từ vua Arthur và Hội Bàn tròn trong những bản sao Điều lệ Garter thế kỉ XV, nhưng Tiệc Garter năm 1358… |
Edward VIII của Anh (đổi hướng từ Edward VIII of the United Kingdom) Knight of the Garter, 1910 ISO: Companion of the Imperial Service Order, 1910 MC: Military Cross, 1916 GCMG: Grand Master and Knight Grand Cross of St Michael… |
Service Order 9 /2/1990: Huân chương kỷ niệm New Zealand 23/4/1994: Hiệp sĩ Hoàng gia của Huân chương Cao quý nhất của Garter 30/11/2000: Hiệp sĩ The Most… |
quốc Pháp – Công quốc Orléans : Hiệp sĩ dòng Order of the Porcupine Vương quốc Anh : Order of the Garter Cổng thông tin Tiểu Sử Thế phả Công tước xứ Bourgogne… |
Anh và Bắc Ireland, ông đã được phong Huy hiệu cấp tước Garter (The Most Noble Order of the Garter) - danh hiệu cao nhất trong hệ thống quý tộc của Anh,… |
William de la Pole, Công tước thứ nhất xứ Suffolk (thể loại Wikipedia articles incorporating a citation from the ODNB) study of some aspects of the English wool trade at the start of the Hundred Years' War. St. Anthony's Press, Borthwick Institute of Historical Research… |
Huân chương Garter (Order of the Garter), Huân chương Hoa Kế (Order of the Thistle), Huân chương Vương thất Victoria (Royal Victorian Order) và huân chương… |
họ đầu tiên và bạn cùng chơi thời thơ ấu, họ cùng nhau gia nhập Order of the Garter vào năm 1377, nhưng Henry đã tham gia vào cuộc nổi dậy của Lords… |
Charles II của Anh (thể loại Hiệp sĩ Garter) Elias (1715), The History of the Most Noble Order of the Garter, London: Bell, Taylor, Baker, and Collins Bombay: History of a City, The British Library… |
hàng Huy hiệu cấp Garter (Order of the Garter). Với địa vị là mẹ của nhà vua, phu nhân Margaret được tôn kính gọi là 「My Lady the King's Mother」, có… |
khẩu đại bác, phủ cờ Liên hiệp Anh. Ở trên cùng là phù hiệu của Order of the Garter nằm trên lớp nệm đen. Quan tài được một nhóm gồm tám lính canh từ… |
khen thưởng Henry bằng cách đưa ông trở thành hiệp sĩ sáng lập của Order of the Garter. Một vinh dự lớn hơn nữa đã được ban tặng cho Lancaster khi Edward… |
Elizabeth đã phong cho bà hai món quà cá nhân từ Nữ vương: Order of Merit và Order of the Garter. Cả Nữ vương và Vương tế Philip đều tham dự tiệc sinh nhật… |