Kết quả tìm kiếm Omar Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Omar", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
1048 – ngày 4 tháng 12 năm 1131), thông thường được biết đến với tên gọi Omar Khayyám (tiếng Ba Tư: عمر خیّام),, là một nhà bác học người Ba Tư xưa, được… |
Thống tướng Hoa Kỳ Omar Nelson Bradley (sinh ngày 12 tháng 2 năm 1893 - mất ngày 8 tháng 4 năm 1981) là một trong những vị tướng chỉ huy mặt trận Bắc Phi… |
ý vì những dòng thơ và bài ca tuyệt đẹp với các nhà thơ như Hafez, Rumi, Omar Khayyam, và Firdowsi. Với 300 giải thưởng quốc tế trong hai nhăm năm qua… |
Omar Apolonio Velasco (sinh ngày 20 tháng 5 năm 1997), được biết đến với tên là Omar Apollo, là một ca sĩ và nhạc sĩ người Mỹ. Sau khi ký hợp đồng thu… |
Pape Omar Faye (sinh ngày 1 tháng 1 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Sénégal. Anh từng có nhiều năm thi đấu tại Việt Nam cho các câu… |
Liệt sai Thượng thư tỉnh Áo Lỗ Xích (Auruyvci), Bình chương sự Ô Mã Nhi (Omar) huy động 50 vạn quân, rồi sai hành tỉnh Hồ Quảng đóng 300 thuyền chiến,… |
Cáp Ni Khắc Tư (đổi hướng từ Hankiz Omar) Hankiz Omar (tiếng Duy Ngô Nhĩ: خانقىز ئۆمەر, chuyển tự Xanqiz Ömer, sinh ngày 29 tháng 1 năm 1996 tại Ürümqi, Tân Cương), phiên âm Quan thoại là Hanikezi… |
đấu trong Chiến tranh Liên Xô-Afghanistan. Dưới sự lãnh đạo của Mohammed Omar, phong trào này lan rộng khắp hầu hết Afghanistan, tranh giành quyền lực… |
Pakistan's YouTube ban - BBC News" Lưu trữ 2013-12-14 tại Wayback Machine, Adil Omar, BBC News 12 tháng 3 năm 2014. ^ “Pakistan senate panel on Human Rights revokes… |
Omar Mir Seddique Mateen (16 tháng 11 năm 1986 – 12 tháng 6 năm 2016) là một kẻ giết người hàng loạt bằng súng. Anh ta đã giết 49 người và làm 53 người… |
Tập tin:Mullah Omar (page 6 crop).jpg Mullah Mohammed Omar (tiếng Pashtun: ملا محمد عمر) (sinh năm 1960 tại Nodeh, tỉnh Oruzgan, Vương quốc Afghanistan… |
thành bay từ tháng 1 đến tháng 4. Có một lứa một năm. Metopoceras omar omar Metopoceras omar felix (Cyprus, Egypt, Sinai, Israel, Jordan, Syria, Iraq, Kuwait… |
Paralympic Tokyo 2020, môn cử tạ hạng cân 49kg dành cho Nam, Lê Văn Công và Omar Qarada (VĐV Jordan) đều nâng được mức tạ 173 kg, nhưng do Lê Văn Công nặng… |
trước Torino, trở thành cầu thủ Juventus đầu tiên đạt được cột mốc này kể từ Omar Sívori năm 1961; bàn thắng này cũng là bàn thắng đầu tiên của anh từ một… |
Ô Mã Nhi (tiếng Ả Rập: عمر, Omar) là một viên tướng Nguyên Mông, là con trai của tổng đốc Vân Nam Nạp Tốc Lạt Đinh, là cháu của quan tổng đốc Vân Nam… |
Omar bin Khattab hay `Umar ibn al-Khattāb (khoảng 586 SCN – 3 tháng 11, 644), cũng được gọi là Omar Đại đế hoặc là Umar Đại đế là vị khalip hùng mạnh… |
Vào năm 638, ông tiếp tục mất thành Jerusalem về tay quân Ả Rập do Khalip Omar thân chinh thống suất. Bước tiến của người Ả Rập vào Âu châu chỉ bị một bộc… |
của Aladdin, vợ của Omar và phu nhân Rukhsaar trong phần 3 Praneet Bhat trong vai Thần nhẫn Tughluq Gireesh Sahdev trong vai Omar, chồng của Rukhsaar… |
đài liên kết WQBA, với một nhóm phát sóng bao gồm Ramses Sandoval, Luis Omar Tapia (es), Daniel Nohra (es), Diego Balado (es), Nicholas Cantor và Tony… |
của Omar Khayyam (tiếng Ba Tư: رباعیات عمر خیام) (tiếng Anh: Rubaiyat of Omar Khayyam) là tên gọi mà Edward FitzGerald đặt cho bản dịch thơ Omar Khayyam… |