Kết quả tìm kiếm Ngoại giao nước lớn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngoại+giao+nước+lớn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
gia ở nước ngoài. Nhiệm vụ ngoại giao Hộ chiếu ngoại giao Ngoại giao kinh tế Ngoại giao văn hóa Chính sách đối ngoại Phân tích chính sách đối ngoại Quan… |
Ngoại giao cây tre là thuật ngữ mô tả phong cách ngoại giao của Việt Nam dưới chính quyền của Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng. Thuật… |
và địa phương trong cả nước. Học viện Ngoại giao là cơ quan tham mưu chiến lược của Bộ Ngoại giao, Lãnh đạo Đảng và Nhà nước trong việc xây dựng, hoạch… |
thường với tất cả nước lớn, các Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc. Trong số các nước đã thiết lập quan hệ ngoại giao, Việt Nam đã tuyên… |
Ngoại thương Việt Nam (tên giao dịch quốc tế: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam) tên "Vietcombank", là ngân hàng lớn… |
Ngoại giao gấu trúc (熊猫外交, Hùng miêu ngoại giao) là một chính sách của Trung Quốc thúc đẩy quan hệ ngoại giao thông qua việc tặng hoặc cho mượn các cá… |
Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of State) hay Ngoại trưởng Mỹ là người lãnh đạo Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, quản lý về vấn đề… |
Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Department of State, dịch sát nghĩa là Bộ Quốc vụ Hoa Kỳ) là một bộ cấp nội các của chính phủ liên bang… |
1972 trong Lịch sử Kháng chiến chống Mỹ cứu nước thì mưu đồ của Mỹ trong chính sách ngoại giao nước lớn là: Buộc Trung Quốc cắt giảm viện trợ cho Việt… |
Ngoại giao nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thường được gọi tắt là Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hoặc Ngoại trưởng là người đứng đầu Bộ Ngoại giao.… |
Hàm ngoại giao là hệ thống chức danh viên chức ngoại giao của cơ quan đối ngoại ở trong nước và cơ quan đại diện ngoại giao ở nước ngoài. Mỗi nước có hệ… |
Ngoại giao văn hóa trong quan hệ quốc tế là loại ngoại giao với quần chúng quốc tế và quyền lực mềm bao gồm các "trao đổi ý tưởng, thông tin, nghệ thuật… |
Sau sự kiện 30 tháng 4 năm 1975, vấn đề bình thường hóa quan hệ ngoại giao Việt Nam - Hoa Kỳ được đặt ra. Tuy nhiên đến hai mươi năm sau, tức ngày 11 tháng… |
Nước Đại Việt dưới triều đại Tây Sơn, có quan hệ ngoại giao với các nước Xiêm La và Trung Quốc ở triều Mãn Thanh. Nguyễn Huệ - tức Hoàng Đế Quang Trung… |
Việt kiều (đổi hướng từ Người Việt hải ngoại) Việt kiều (hay người Việt hải ngoại, người Việt Nam ở nước ngoài) là thuật ngữ để chỉ người Việt định cư bên ngoài lãnh thổ Việt Nam, họ có thể đang mang… |
Chuyến thăm Trung Quốc của Richard Nixon (thể loại Quan hệ ngoại giao của Hoa Kỳ) sử ngành Ngoại giao hiện đại. Chuyến thăm lịch sử đánh dấu sự thay đổi cục diện thế giới, biến "cái bắt tay lịch sử giữa lãnh đạo hai nước bên kia Thái… |
chủ Cộng hòa và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Tiệp Khắc trước đây. Quan hệ ngoại giao Việt Nam và Cộng hòa Séc (tiền thân là Tiệp Khắc) được thiết lập vào ngày… |
buôn Nhật Bản đến Việt Nam buôn bán. Việt Nam chính thức lập quan hệ ngoại giao với Nhật Bản vào ngày 21 tháng 9 năm 1973. Năm 1992, Nhật Bản quyết định… |
hệ ngoại giao vẫn cho nhân viên ngoại giao đối phương quyền đặc miễn. Đó là vì khi ngoại giao đoàn một nước khi đến trình ủy nhiệm thư và được nước chủ… |
(như dầu), cũng như một phần lớn dự trữ ngoại hối của các ngân hàng, đã tăng lên đáng kể. Giao dịch bằng đồng tiền của các nước sản xuất hàng hóa, chẳng hạn… |