Kết quả tìm kiếm Ngiên cứu kế toán Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngiên+cứu+kế+toán", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
bao gồm kế toán tài chính, kế toán quản trị, kiểm toán bên ngoài, kế toán thuế và kế toán chi phí. Hệ thống thông tin kế toán được thiết kế để hỗ trợ… |
Trong kế toán, một tài khoản là một nhãn dùng để ghi chép lại và báo cáo về số lượng của gần như bất cứ thứ gì có giá trị bằng tiền trong doanh nghiệp… |
Kế toán quản trị hay kế toán quản lý là lĩnh vực chuyên môn của kế toán nhằm nắm bắt các vấn đề về thực trạng, đặc biệt thực trạng tài chính của doanh… |
Toán học hay gọi tắt là toán (Tiếng Anh: mathematics hoặc Math) là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc (tập… |
Kế toán viên là người hành nghề kế toán, công việc bao gồm việc tính toán, công bố hoặc cung cấp đảm bảo về thông tin tài chính giúp người quản lý, nhà… |
Báo cáo tài chính (đổi hướng từ Báo cáo kế toán) Báo cáo tài chính là các thông tin kinh tế được kế toán viên trình bày dưới dạng bảng biểu, cung cấp các thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh… |
Lợi nhuận ròng (đề mục Thuật ngữ kế toán) toán tất cả các chi phí của một nỗ lực. Trong thực tế, điều này có thể rất phức tạp trong các tổ chức lớn hoặc nỗ lực. Người giữ sổ sách hoặc kế toán… |
Kế toán thuế của Hoa Kỳ đề cập đến kế toán cho các mục đích thuế ở Hoa Kỳ. Không giống như hầu hết các quốc gia, Hoa Kỳ có một bộ nguyên tắc kế toán toàn… |
Nợ phải trả (đổi hướng từ Nợ phải trả (Kế toán tài chính)) Trong kế toán tài chính, nợ phải trả được định nghĩa là những hy sinh lợi ích kinh tế trong tương lai mà đơn vị có nghĩa vụ thực hiện cho đơn vị khác… |
Trong nghiệp vụ kế toán, Kế toán tài chính là việc ghi chép, phản ánh, tổng hợp số liệu, lập báo cáo tài chính phục vụ cho các nhu cầu thông tin cho các… |
Tài sản (thể loại Kế toán) Trong kế toán tài chính, tài sản là bất kỳ nguồn lực nào được sở hữu hoặc kiểm soát bởi một doanh nghiệp hay thực thể kinh tế. Nó là tất cả những thứ… |
Certified Public Accountants có nghĩa là kế toán viên công chứng được cấp phép. Đây được coi là một cố vấn tài chính chuyên nghiệp cho các cá nhân và… |
Báo cáo kết quả kinh doanh (thể loại Kế toán) từng kỳ kế toán. Bảng báo cáo này phản ánh tổng hợp tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo từng loại trong một thời kỳ kế toán và tình… |
Thanh lý là quá trình kế toán cuối cùng khi một công ty xảy ra sự cố phá sản ở Canada, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ, Ireland, Úc, New Zealand, Ý và nhiều quốc… |
Kiểm toán tài chính là một hoạt động kiểm tra đặc biệt nhằm xác minh tính trung thực và hợp lý của các tài liệu, số liệu kế toán, báo cáo tài chính của… |
Dòng tiền (thể loại Thuật ngữ kế toán) trị hiện tại ròng. để xác định vấn đề với một doanh nghiệp thanh khoản kế toán | thanh khoản]]. Là lợi nhuận không nhất thiết có nghĩa là chất lỏng. Một… |
Các khoản phải thu (thể loại Thuật ngữ kế toán) tới khách hàng để thanh toán trong một khung thời gian đã thỏa thuận. Các khoản phải thu được ghi trong bảng cân đối kế toán như một tài sản. Đây là một… |
thị và giám sát hoạt động kinh doanh và những lĩnh vực liên quan bao gồm kế toán, tài chính và tiếp thị. Quản trị kinh doanh bao gồm việc thực hiện hoặc… |
Lợi nhuận gộp (thể loại Kế toán quản trị) Trong kế toán, lợi nhuận gộp, tổng lợi nhuận, lợi nhuận bán hàng, hoặc doanh số bán hàng tín dụng là sự khác biệt giữa doanh thu và chi phí sản xuất hoặc… |
tỷ số kế toán là mức độ tương đối của hai giá trị số được chọn từ báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Thuật ngữ thường được sử dụng trong kế toán, khi… |