Kết quả tìm kiếm Người Việt Nam ở nước ngoài Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Việt+Nam+ở+nước+ngoài", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Việt kiều (hay người Việt hải ngoại, người Việt Nam ở nước ngoài) là thuật ngữ để chỉ người Việt định cư bên ngoài lãnh thổ Việt Nam, họ có thể đang mang… |
Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài (tiếng Anh: State Committee for Overseas Vitenamese, viết tắt là SCOV) là cơ quan cấp tổng cục trực thuộc… |
với cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài, ký kết và thực hiện điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế, quản lý các cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội… |
Xã hội chủ nghĩa, thể hiện ở: Nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo Nhà nước Việt Nam thông qua quyết định các chủ… |
sống ở Việt Nam. Dân tộc Hoa có dân số 749.466 người theo Điều tra dân số chính thức của Chính phủ Việt Nam năm 2019, chiếm 0,78% dân số Việt Nam. Những… |
tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (gọi tắt: Chủ tịch nước) là nguyên thủ quốc gia của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, là người đứng… |
người Việt Nam định cư ở nước ngoài mà chưa mất quốc tịch Việt Nam phải đăng ký với cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài để giữ quốc tịch Việt Nam trước… |
Việt Nam, tên chính thức là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, là một quốc gia xã hội chủ nghĩa nằm ở cực Đông của bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông… |
Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là chức vụ phó nguyên thủ quốc gia tại Việt Nam. Theo Hiến pháp Việt Nam, chức vụ này do Quốc hội… |
Quân đội nhân dân Việt Nam (QĐNDVN) là lực lượng quân sự quốc gia của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và là lực lượng nòng cốt của Lực lượng Vũ… |
Nhà nước Việt Nam, tạm gọi chung là Cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước ngoài. Cơ quan ngoại giao ở nước ngoài đầu tiên của Việt Nam Dân chủ… |
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (gọi tắt là Chính phủ Việt Nam hay đơn giản hơn là Chính phủ) là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất… |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (tên SBV hoặc NHNNVN) là cơ quan ngang bộ của Chính phủ Việt Nam, là ngân hàng trung ương của nước Cộng hòa Xã hội… |
Công Thương là cơ quan của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về công nghiệp và thương mại, bao gồm… |
chi Việt của ngữ hệ Nam Á. Người Việt sinh sống trên khắp đất nước Việt Nam và một số nước khác. Cộng đồng người Việt hải ngoại đông nhất định cư ở Hoa… |
ở miền Tây Bắc Việt Nam trên 1200 năm, là hậu duệ những người Thái đã di cư từ vùng đất thuộc tỉnh Vân Nam, Trung Quốc bây giờ. Người Thái thiểu số ở… |
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (thường được gọi tắt là Thủ tướng, Thủ tướng Chính phủ) là người đứng đầu Chính phủ của nước Cộng hòa… |
của người Việt Nam ở nước ngoài có tên gọi tương tự là Việt Nam Độc lập Vận động Đồng minh Hội, gọi tắt là Việt Minh, được thành lập năm 1936 ở Nam Kinh… |
Kiểm toán Nhà nước Việt Nam là cơ quan do Quốc hội thành lập, hoạt động độc lập và chỉ tuân theo pháp luật, thực hiện kiểm toán việc quản lý, sử dụng… |
gia Việt Nam là danh từ chỉ lãnh thổ Việt Nam với tư cách một nhà nước độc lập. Nhà nước là tổ chức cao nhất quản lý quốc gia Việt Nam. Ở Việt Nam, quốc… |