Kết quả tìm kiếm Người Singapore gốc Malaysia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Singapore+gốc+Malaysia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Người Malaysia gốc Hoa (Tiếng Trung: 马来西亚华人; phồn thể: 馬來西亞華人; Hán-Việt: Mã Lai Tây Á Hoa nhân; pinyin: Mǎláixīyà Huárén; Việt bính: maa5 loi4 sai1 aa3 waa4… |
Thái Lan, có biên giới trên biển với Indonesia, Việt Nam và Singapore trong khi Đông Malaysia có biên giới trên bộ và trên biển với Brunei và Indonesia… |
Người Singapore gốc Hoa (Tiếng Trung: 新加坡华人/华裔新加坡人; phồn thể: 新加坡華人/華裔新加坡人; pinyin: Xīnjiāpō Huárén / Huáyì xīnjiāpōrén) (Tiếng Anh: Chinese Singaporeans)… |
phía bắc. Lãnh thổ Singapore bao gồm có một đảo chính hình thoi và khoảng 60 đảo nhỏ hơn. Singapore tách biệt với bán đảo Malaysia qua eo biển Johor ở… |
Borneo, Malaysia và Singapore. Việc này đã đánh dấu giai đoạn Anh quản lý Singapore kéo dài 144 năm, bắt đầu với việc thành lập quốc gia Singapore hiện đại… |
cấp quyền tự trị lớn hơn, đỉnh cao là việc Singapore hợp nhất với Liên hiệp bang Malaya để hình thành Malaysia vào năm 1963. Tuy nhiên, bất ổn xã hội và… |
Joseph Schooling (thể loại Người Singapore gốc Malaysia) Schooling (sinh ngày 16 tháng 6 năm 1995) là vận động viên bơi lội người Singapore. Anh giành huy chương vàng nội dung 100m bơi bướm tại Thế vận hội Mùa… |
năm 1965, liên minh tiền tệ giữa Malaysia, Singapore và Brunei tan vỡ. Singapore thành lập Ủy ban tiền tệ Singapore vào ngày 7 Tháng 4 năm 1967 và phát… |
với Malaysia và Đại sứ quán Indonesia tại Kuala Lumpur công bố nước này sẽ gửi 5 tàu để giúp nhà chức trách Malaysia tìm kiếm cứu nạn. Singapore Một… |
Grab (thể loại Công ty vận tải Singapore) sở tại Singapore cung cấp các dịch vụ vận chuyển, giao hàng và thanh toán kỹ thuật số tại Singapore và các quốc gia Đông Nam Á khác như Malaysia, Indonesia… |
cầu Singapore rút khỏi Malaysia, và điều này diễn ra vào tháng 8 năm 1965. Sự cộng tác của Công hội người Hoa Malaysia và Đại hội người Ấn Malaysia trong… |
Hoa kiều (đổi hướng từ Người gốc Hoa) người Trung Quốc (người Hán). Có khoảng 40 triệu Hoa kiều, hầu hết sống tại vùng Đông Nam Á, là thành phần sắc dân đa số ở Singapore, là thiểu số quan… |
Christmas, Indonesia, Malaysia, Philippines, Singapore và Thái Lan, và cả người Hoa ở Việt Nam. Những người gốc Đông Nam Á được gọi là người Đông Nam Á hoặc… |
of Singapore. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2007. ^ “Road to Independence – Merger With Malaysia”. Singapore Press… |
Musang King (thể loại Ẩm thực Singapore) đắng và vị ngọt, Musang King là loại sầu riêng phổ biến nhất ở cả Malaysia và Singapore và có giá cao hơn các giống sầu riêng khác. Nó cũng ngày càng phổ… |
người của quốc gia này còn cao thứ ba trên thế giới tính theo sức mua tương đương (PPP). Singapore là nơi đặt trụ sở của APEC. Nền kinh tế Singapore lớn… |
Vụ bê bối 1Malaysia Development Berhad (thể loại Quan hệ Malaysia-Singapore) nhân của ông. Sự kiện này đã gây ra sự chỉ trích rộng rãi từ người Malaysia, với nhiều người kêu gọi từ chức của Najib Razak - bao gồm cả Tiến sĩ Mahathir… |
nước. Người Singapore, những người cùng dân tộc, có nhiều ngôn ngữ và văn hóa đầu tiên khác nhau. Ví dụ, vào năm 2005, trong số Người Singapore gốc Hoa… |
Ngày nay, hầu hết người Triều Châu sống ở Hồng Kông, Quảng Đông, và ngoài Trung Quốc ở Đông Nam Á, bao gồm ở Singapore, Malaysia, Thái Lan, Campuchia… |
ở Singapore chấp nhận. Từ năm 1976 Singapore dùng tất cả chữ Hán giản thể của Trung Quốc. Với người Malaysia gốc Hoa, chữ Hán giản thể được dùng từ năm… |